creditore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ creditore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creditore trong Tiếng Ý.

Từ creditore trong Tiếng Ý có các nghĩa là chủ nợ, người cho vay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ creditore

chủ nợ

noun

Dal momento che i creditori potrebbero darvi informazioni ingannevoli, leggete attentamente le condizioni del prestito.
Xem xét kỹ giấy báo nợ hoặc hóa đơn, vì có thể chủ nợ lừa đảo.

người cho vay

noun

è dare retta ai creditori internazionali piuttosto che ai propri cittadini.
là lắng nghe người cho vay trên quốc tế hơn là bản thân người dân của mình.

Xem thêm ví dụ

Poiché nessuno dei due era in grado di pagare, il creditore “rimise liberalmente il debito ad entrambi”.
Khi cả hai người đều không trả được nợ, chủ nợ bèn “tha cả hai”.
Siccome João guadagna poco e ha moglie e quattro figli a carico, il creditore acconsentì che la somma gli fosse restituita in rate mensili.
Vì anh phải nuôi vợ và bốn con với mức thu nhập thấp, chủ nợ đồng ý để anh trả góp hàng tháng.
In un atto di generosità senza precedenti -- e dovete essere molto sospettosi nei confronti di queste persone -- senza precedenti -- e uso quella parola con molta cautela -- un atto di generosità senza precedenti, il governo di allora firmò, prese un impegno formale, di rimborsare tutti i creditori.
Trong một sự rộng lượng chưa từng có -- và bạn phải thực sự nghi ngờ về những người này -- trong một sự kiện chưa từng có -- và tôi đang sử dụng từ đó rất cẩn thận -- sự rộng lượng chưa từng có, chính phủ thời đấy đã kí kết, tạo ra một cam kết bằng văn bản, trả hết số nợ cho những người cho vay.
Nonostante i vostri migliori sforzi potreste dover pagare i creditori per molti anni.
Dù cố gắng hết sức, có thể bạn phải trả nợ trong nhiều năm.
Se il creditore prendeva in pegno il mantello del debitore, doveva restituirlo prima di sera, poiché probabilmente il debitore ne aveva bisogno per coprirsi di notte. — Deuteronomio 24:10-14.
Nếu lấy áo khoác của con nợ làm của cầm, chủ nợ phải trả lại lúc chiều tối, vì rất có thể con nợ cần áo để đắp ấm ban đêm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:10-14.
Infine, se non riuscite ad adempiere ai vostri obblighi, provate a rinegoziare le rate con i creditori.
Cuối cùng, nếu không thể trả nợ, bạn hãy cố gắng thương lượng với chủ nợ để có kế hoạch mới về việc chi trả.
Dall’altro lato, il fallimento agisce da rete di protezione per quei debitori che, in tutta onestà, non riescono a restituire il denaro ai creditori.
Lý do khác là sự phá sản được xem như một cách để che chở con nợ dù thật lòng muốn trả nhưng không thể trả được.
Aveva i creditori alle calcagna.
Ai cũng quay lưng với hắn.
Così si mise tra i due, si rivolse al creditore e gli fece un’offerta: “Estinguerò io il debito se libererai il debitore dalle clausole del contratto in modo che egli possa conservare ciò che ha e non andare in prigione”.
Người bạn này bước ra đứng giữa hai người, đối diện với người chủ nợ và đưa ra lời đề nghị này: “Tôi sẽ trả món nợ nếu ông chịu để cho người mắc nợ ra khỏi bản hợp đồng của anh ấy để anh ấy có thể giữ của cải của mình và không phải vào tù.
E'catalogato come Attivita'Correnti su questo stato patrimoniale, ma... uh, la fattura non e'mai stata presentata al Conto Creditori, quindi...
Trong bảng cân đối, nó được thể hiện là tài sản có... nhưng kế toán chưa hề nhận được hóa đơn, nên...
I più grandi creditori di Swissair, Credit Suisse e UBS, vendettero una parte delle attività di Swissair a Crossair, la controparte regionale della internazionale Swissair.
Chủ nợ chính của hẵng là Credit Suisse và UBS đã bán tài sản của Swissair cho Crossair, một đối tác của Swissair.
Potremmo rimanere finanziariamente intrappolati e farci addirittura un cattivo nome presso le banche e altri creditori!
Điều đó có thể khiến chúng ta gặp khó khăn về tài chánh, ngay cả làm mất uy tín của chúng ta với ngân hàng và với những chủ nợ khác!
E nessuno della troika dei creditori ha confessato di aver imposto questa politica, o ha ammesso "Questo è stato un errore colossale."
Và không ai đã ra dọn dẹp những người cho vay mà đã áp đặt chính sách này để nói,"Đây là một sai lầm to lớn"
Ovviamente, non mi pieghero'al ricatto di un creditore.
tôi sẽ không đầu hàng bởi thư tống tiền của chủ nợ.
Il creditore era sempre presente in un angolo della sua mente, e per questo motivo, ogni tanto egli effettuava qualche piccolo pagamento pensando che il giorno del rendiconto era ancora lontano.
Người chủ nợ vẫn lởn vởn trong tâm trí người ấy, và thỉnh thoảng người ấy cũng trả một vài số tiền [nhỏ], và nghĩ rằng vì một lý do nào đó ngày thanh toán món nợ [cái ngày mà người ấy phải trả lại tất cả số tiền] sẽ không thực sự đến.
Visto che gironzola qui intorno da vari mesi, forse si sta nascondendo da dei creditori.
Thấy anh ta sống ở đây cũng vài tháng rồi... Tôi nghĩ anh ta đang trốn chủ nợ đó.
+ Ora un creditore è venuto a prendere i miei due figli come suoi schiavi”.
+ Nhưng bây giờ, có một chủ nợ đến để bắt cả hai con của tôi làm nô lệ”.
“Allora”, disse il creditore, “prenderò tutto quanto possiedi e ti manderò in prigione.
Người chủ nợ nói: “Vậy thì, chúng tôi sẽ lấy hết tài sản của anh và anh sẽ đi tù.
(Salmo 68:5; Deuteronomio 10:17, 18) In un’occasione Geova intervenne con un miracolo a favore della vedova di un profeta vessata da un creditore; questo le permise di sopravvivere e conservare la sua dignità. — 2 Re 4:1-7.
Vì vậy, có trường hợp là khi vợ góa của một nhà tiên tri bị chủ nợ đối xử bất công, Đức Giê-hô-va đã can thiệp bằng phép lạ để cứu sống và giữ phẩm giá cho bà.—2 Các Vua 4:1-7.
Un analogo spirito di benignità o considerazione era evidente nelle norme che vietavano ai creditori di portare via al debitore oggetti indispensabili come la macina a mano della famiglia o una veste di cui aveva bisogno per riscaldarsi di notte. — Deuteronomio 24:6, 10-13; Ezechiele 18:5-9.
Luật pháp cũng phản ảnh tính nhân từ và sự quan tâm đến người nghèo khi qui định chủ nợ không thể lấy những gì cần thiết cho đời sống của con nợ, như cái cối xay của gia đình hoặc manh áo để mặc cho ấm lúc ban đêm (Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:6, 10-13; Ê-xê-chi-ên 18:5-9).
Mentre il creditore stava meditando sull’opportunità di accettare questa offerta, il mediatore soggiunse: “Tu hai chiesto giustizia.
“Trong khi người chủ nợ đang suy ngẫm về lời đề nghị, thì người đứng làm trung gian nói thêm: ‘Ông đòi hỏi sự công bằng.
Per esempio, un’azione legale può essere l’unico modo per ottenere il divorzio o la custodia di un figlio, quantificare gli alimenti da passare al coniuge, ricevere un indennizzo assicurativo, essere ammessi tra i creditori in una procedura fallimentare o convalidare un testamento.
Chẳng hạn, việc ra tòa có thể là thủ tục duy nhất để được tòa án cho phép ly hôn, được quyền nuôi con, quyết định tiền cấp dưỡng cho người hôn phối sau khi ly hôn, nhận tiền bồi thường bảo hiểm, có tên trong danh sách những chủ nợ trong vụ phá sản, và để chứng thực di chúc.
(Proverbi 22:7, Nardoni) Pur non vietando di dare o prendere in prestito, la Bibbia ci avverte che prendendo in prestito senza necessità ci si rende in effetti schiavi di una banca o di un creditore.
Mặc dù Kinh-thánh không cấm vay mượn hoặc cho vay tiền, nhưng Kinh-thánh cảnh cáo rằng nếu chúng ta vay mượn không cần thiết thì có thể trở thành nô lệ của người cho vay hoặc nô lệ cho một ngân hàng.
Gesù allora narrò la storia di due uomini che erano in debito verso il medesimo creditore.
Chúa Giê-su đáp lại bằng cách kể về hai người mắc nợ.
Dal momento che i due non avevano la possibilità di pagare, generosamente il creditore condonò il debito a entrambi.
Họ không có gì để trả nên chủ nợ rộng lòng tha cho cả hai.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creditore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.