credito trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ credito trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ credito trong Tiếng Ý.

Từ credito trong Tiếng Ý có các nghĩa là bên có, danh tiếng, sự cho chịu, Cho vay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ credito

bên có

noun

danh tiếng

noun

Non stiamo parlando di ottenere del credito.
Đây không phải vấn đề danh tiếng.

sự cho chịu

noun

Cho vay

E anche il credito fa la sua parte.
Cho vay tín dụng cũng là ý hay.

Xem thêm ví dụ

Non usavamo neanche la carta di credito per paura di non riuscire a pagare”.
Thậm chí chúng tôi không dám mua đồ bằng thẻ tín dụng vì sợ thẻ không được chấp nhận.
Gli acquisti effettuati con la carta di credito in questione vengono indicati nella cronologia ordini soltanto se i membri del gruppo Famiglia selezionano il metodo di pagamento del gruppo Famiglia per effettuare gli acquisti.
Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua.
Possiamo acquistare quasi tutto ciò di cui possiamo avere voglia semplicemente con una carta di credito od ottenendo un prestito.
Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ.
Basilea I è la denominazione con cui ci si riferisce ad una serie di delibere delle banche centrali di tutto il mondo e nel 1988, il Comitato di Basilea (BCBS) pubblicò nell'omonima città svizzera una serie di requisiti patrimoniali minimi per gli istituti di credito.
Basen I là vòng thảo luận bởi các ngân hàng trung ương trên khắp thế giới và vào năm 1988, Ủy ban Basel về Giám sát Ngân hàng (BCBS) ở Basel, Thụy Sĩ đã xuất bản một tập hợp các yêu cầu về vốn tối thiểu đối với các ngân hàng.
Quindi, mi sto organizzando per darti nuove carte di credito, un passaporto nuovo e una nuova identità.
Tôi bắt đầu chuẩn bị cho anh thẻ tín dụng mới, hộ chiếu mới, và một nhân dạng mới.
Una carta di credito?
1 cái thẻ tín dụng?
Un pagamento con carta di credito la colloca in un pub di Brooklyn chiamato " The Last Stop ".
Thẻ tín dụng cho thấy cô ấy đã ở một quán bar tại Brooklyn được gọi là The Last Stop.
Addetto al recupero crediti per il giornale.
Bạn là sinh vật ở đâu tới vậy?
(CEI) Molti consulenti finanziari convengono che uno scarso autocontrollo nell’acquistare a credito può portare alla rovina.
Ngày nay, nhiều nhà cố vấn cũng đồng ý rằng thiếu suy xét trong việc mua trả góp có thể khiến một người bị khánh kiệt.
Ponderai sulle due possibilità: pagare la decima o rischiare di non ottenere abbastanza crediti per essere ammessa a scuola.
Tôi cân nhắc giữa hai sự lựa chọn: đóng tiền thập phân hoặc đánh liều việc có thể không đạt được đủ tín chỉ cần thiết để được nhận học tiếp.
Per contestare l'addebito di un ordine, contatta direttamente lo sviluppatore dell'articolo, la società incaricata di elaborare il pagamento o l'emittente della tua carta di credito.
Để kháng nghị về khoản phí của một đơn đặt hàng, hãy liên hệ trực tiếp với nhà phát triển của mặt hàng, bên xử lý thanh toán hoặc công ty phát hành thẻ tín dụng của bạn.
Il credito è dell'uomo che si trova nell'arena, con il volto segnato dalla polvere dal sangue e dal sudore.
Vinh quang thuộc về những con người đã chiến đấu thực sự trên đấu trường với khuôn mặt thấm đẫm bụi bặm, mồ hôi và cả máu.
L'istituto potrebbe aiutarti a chiarire perché la carta di credito non funziona.
Họ có thể có thêm thông tin về lý do tại sao không thể tính phí vào thẻ tín dụng của bạn.
I documenti e le carte di credito erano in borsa, quindi sono fregata.
Và cả thẻ căn cước lẫn thẻ tín dụng đều ở trong túi xách, nên tôi xong rồi.
Una stimata consulente matrimoniale consiglia: “Datele credito per tutto quel che fa”.
Một nhà cố vấn hôn nhân có uy tín phát biểu như sau: “Hãy khen những gì vợ làm”.
Per ottenere i crediti del corso è richiesto il superamento delle relative verifiche di apprendimento.
Cần phải hoàn tất thành công các bài đánh giá học tập cho khóa học để có được tín chỉ.
E diciamoci la verità, le agenzie di rating del credito hanno contribuito, a spingere l'economia globale sull'orlo del precipizio, eppure devono cambiare il loro modo di operare.
Và hãy đối mặt với điều đó, việc các cơ quan xếp hạng tín dụng thành lập đã khiến nền kinh tế thế giới trở nên tồi tệ, và chúng ta còn phải thay đổi cách thức chúng vận hành nữa.
Senta, posso dire che ha rifiutato la consegna... ma se vuole il rimborso deve cancellare l'ordine dalla sua carta di credito.
Nghe này, cô có thể từ chối nhận hàng nhưng nếu muốn nhận lại tiền, cô sẽ phải hủy đơn hàng trong thẻ của bà ấy.
Io lavoro per un'azienda che si occupa di recupero crediti.
Hãng của tôi thực hiện những công việc khác nhau một phần nhỏ của ngành thu nợ.
Invece di andare in rosso con la carta di credito o di dilapidare tutto lo stipendio in una sera, perché non fai come Elena?
Thay vì dùng hết số tiền trong thẻ tín dụng hoặc tiền lương cho một buổi đi chơi, hãy thử cách của Ellena.
Mi servono il tuo telefono e una carta di credito.
Tôi cần mượn điện thoại của anh và một số thẻ tín dụng.
Non ha preso patente o carta di credito?
Bà không ghi lại bằng lái hay thẻ tín dụng sao?
È frustrante vedere come alcune persone siano ansiose di abbracciare mode e teorie e nel contempo rigettare o dare poco credito e attenzione ai principi eterni del vangelo di Gesù Cristo.
Thật là điều đau buồn để thấy một số người hăm hở chấp nhận những điều và học thuyết nhất thời trong khi chối bỏ hoặc ít tin tưởng và chú ý đến các nguyên tắc vĩnh cửu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.
Non solo questo, ma migliaia di uomini e donne soffrono ogni giorno di abusi sessuali, spesso in silenzio, ed è ancora un problema a cui non diamo abbastanza credito.
Không chỉ vậy, ngàn người đàn ông và phụ nữ chịu khổ mỗi ngày từ bạo lực tình dục, trong im lặng, nhưng vấn đề là chúng ta không chú ý đến như những vấn đề khác.
Questa è una ragione ulteriore per guardare alla Generazione Y abbastanza, secondo me, per darle credito e speranza in modo che possa scoprire le proprie capacità e il proprio coraggio per usare la lotta nonviolenta e fermare quindi almeno in parte il pasticcio che la nostra generazione sta facendo nel mondo.
Thêm 1 lí do để theo dõi Thế hệ Epsilon, đủ cho tôi tin tưởng và hi vọng vào họ rằng họ sẽ tìm được kĩ năng và can đảm để sử dụng đấu tranh phi vũ trang và sửa chữa ít nhất là 1 phần của đống hỗn độn mà thế hệ chúng ta đang tạo ra trên thế giới này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ credito trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.