credulone trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ credulone trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ credulone trong Tiếng Ý.
Từ credulone trong Tiếng Ý có các nghĩa là thằng ngu, thằng ngốc, ngu ngốc, ngu, ngây thơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ credulone
thằng ngu(fool) |
thằng ngốc(mug) |
ngu ngốc(fool) |
ngu
|
ngây thơ(simple) |
Xem thêm ví dụ
Dimenticavo di dire " credulone. " Tớ quên nói chuyện nhẹ dạ mất rồi. |
Perché mai dovrebbero apparire solo a gente stramba e credulona? Tại sao chúng chỉ xuất hiện trước mắt lũ dở hơi lập dị? |
Ma c'e'chi e'troppo credulone. Không có gì là quá tin tưởng. |
Questo ci rende un po' creduloni e molto prevedibili. Điều đó khiến chúng ta trở nên cả tin và rất, rất dễ đoán. |
Credi che Neville Paciok, il credulone rimbambito avrebbe potuto darti l'algabranchia se io non gli avessi dato il libro con tutte le informazioni? thằng nhóc đần độn lại có thể đưa trò Cỏ Mang Cá nếu ta không đưa nó quyển sách hướng dẫn nó làm điều đó? |
L'uomo e'per natura credulone ed evita i conflitti. Mặc định của con người là tin tưởng và sợ xung đột. |
Quando leggiamo una notizia sensazionale, ricordiamo che, anche se non è indebitamente sospettoso, l’amore non è credulone. Khi chúng ta đọc được những tin tức giật gân, hãy nhớ rằng tình yêu thương không nghi ngờ quá đáng, cũng không ngây thơ hay cả tin. |
Come è possibile che qualcuno sia così credulone? Có ai cả tin thế không nữa chứ? |
Accusò i cristiani di indottrinare “i creduloni”, inducendoli a “credere senza ragionare”. Ông tố cáo các tín đồ đấng Christ đã nhồi sọ “những người dễ mắc lừa”, làm họ “tin mà không suy nghĩ phải lẽ”. |
È una storia che si racconta per spaventare i creduloni». Chẳng qua đó chỉ là một câu chuyện để hù dọa những kẻ khờ dại cả tin mà thôi. |
(1 Corinti 13:7) Naturalmente nessuno di noi vuol essere credulone, ma non bisogna nemmeno essere indebitamente sospettosi, dubitando dei motivi dei fratelli. (1 Cô-rinh-tô 13:7) Dĩ nhiên, không ai trong vòng chúng ta muốn mình dễ bị lừa, nhưng chúng ta cũng không nên nghi ngờ động lực của anh em mình quá đáng. |
Che tu eri così credulona! Rất dễ dàng theo đuổi được cô. |
(Proverbi 14:15) L’accorto non è credulone. (Châm-ngôn 14:15) Người khôn khéo không cả tin. |
16 Pur sentendo qualcosa di nuovo, i bereani non furono sospettosi né eccessivamente critici, ma non furono nemmeno creduloni. 16 Dù đang nghe về điều mới lạ, nhưng những người Bê-rê không nghi ngờ hoặc chỉ trích gay gắt; họ cũng không phải là những người nhẹ dạ cả tin. |
Non e'tanto il fatto che mi importi o meno, e'piu'voglia di capire perche'sei cosi'stupidamente credulone. Tôi chỉ đang phân vân sao cậu lại ngu ngốc cả tin vậy. |
Mettiamo in guardia la nostra gente dalle promesse di facili guadagni e altri imbrogli che sono quasi sempre appositamente ideati per intrappolare i creduloni. Chúng tôi cảnh giác các tín hữu của chúng ta về những kế hoạch “làm giàu” và những cạm bẫy mà hầu như luôn luôn trù tính để bẫy người thật thà. |
Dimostra pure che i seguaci del Signore non erano dei creduloni, ma persone inclini a vagliare e soppesare le testimonianze presentate, e lo zelo, l’energia e lo spirito di sacrificio manifestati in seguito da quelli che credettero costituiscono una prova più che valida della sincerità delle loro convinzioni circa la risurrezione del Signore, riconosciuta sia da loro che da noi come il fondamento della nostra fede in lui. Nó cũng cho chúng ta thấy là những môn đồ của Chúa không quá nhẹ dạ, nhưng đúng hơn họ có khuynh hướng cân nhắc các bằng chứng được trình bày, và sau đó những người tin tỏ ra hăng hái, đầy nghị lực và có tinh thần hy sinh bất vụ lợi. Các điều này cho chúng ta dư dật bằng chứng về việc họ thành tâm tin chắc là Chúa đã được sống lại. |
Sid e'un credulone ma non quel tipo di credulone. Sid rất cả tin, nhưng hắn sẽ không tin điều đó đâu. |
Le persone accorte sono avvedute, non credulone. Người khôn khéo là thận trọng—không dễ bị lừa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ credulone trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới credulone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.