credo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ credo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ credo trong Tiếng Ý.

Từ credo trong Tiếng Ý có nghĩa là tín điều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ credo

tín điều

noun

Nel sesto Articolo di Fede noi dichiariamo di credere nei profeti.
Trong tín điều thứ sáu, chúng ta tuyên bố rằng chúng ta tin nơi các vị tiên tri.

Xem thêm ví dụ

E credo che una cosa che abbiamo in comune è il bisogno profondo di esprimerci.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
E quello che è bello, credo, è che è come fosse un momento come se ti fossi girato intorno, avessi la visione a raggi X, e avessi fatto una foto con la macchina a raggi X.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Non credo che l'ingoranza sia felicità.
Tôi không tin vô tri là hạnh phúc.
Credo che avesse delle piste abbastanza buone, che avrebbero potuto far prendere il volo alla sua carriera... andava alla grande.
Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt.
Credo tu abbia bisogno di allentare un po'.
Em nghĩ anh cầ đội của mình
Marcia, che è sempre in sintonia con lo Spirito, mi aveva scritto una nota che diceva “credo che per Susan sia arrivato il momento di tornare”.
Marcia, là người luôn luôn gần gũi với Thánh Linh, đã viết một một mẩu giấy nhỏ đưa cho tôi có ghi: “Em nghĩ rằng đây là lúc để Susan quay trở lại.”
— Egli l'attribuiva, io credo, ad una causa di politica
- Tôi tin là ông ấy quy cho một nguyên nhân chính trị
La gente lo trova strano, ma credo che sia stata una gran benedizione.
Nhiều người coi điều đó thật lạ lùng nhưng tôi cảm thấy thật hạnh phúc và may mắn vì điều đó.
Ci hai detto di venire, perciò credo che esserci fatti vivi, sia sufficiente.
Anh gọi tôi đến, nên bọn tôi có mặt ở đây là đủ rồi.
Un motivo simile per cui da alcuni la Chiesa di Gesù Cristo dei Santi degli Ultimi Giorni è esclusa dalle religioni cristiane è perché crediamo, come i profeti e gli apostoli antichi, in un Dio con un corpo, anche se certamente glorificato.17 A chi critica questo credo basato sulle Scritture chiedo, almeno retoricamente: se l’idea di un Dio con un corpo è ripugnante, perché l’incarnazione, l’espiazione e la risurrezione fisica del Signore Gesù Cristo sono le dottrine fondamentali e le caratteristiche singolarmente più distintive di tutta la Cristianità?
Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô?
Non credo che tu voglia farlo davvero.
Tôi không nghĩ là anh thực sự muốn làm vậy.
Come minimo, credo possa essere un'operazione adatta a due persone.
Ít nhất thì tôi cũng nghĩ đó có thể là một nhiệm vụ hai người.
Credo che quando il training dei propri dipendenti va contro il rischio l'intera azienda rischia di non progredire.
Tôi tin tưởng rằng, nếu các bạn khuyến khích nhân viên đối mặt với tình huống mạo hiểm, các bạn thực sự sẽ giúp cho toàn bộ công ty đi đến thành công.
Non credo che ce la faremo questa volta.
Tôi không nghĩ nó sẽ giúp chúng ta vượt qua chuyện này.
So che è più seducente l'idea di rimanere fuori dall'arena, perché credo di averlo fatto per tutta la vita, perché pensavo: entrerò e prenderò tutti a calci quando sarò corazzata e perfetta.
Và tôi nghĩ rằng đứng ngoài đấu trường thật hấp dẫn, vì tôi nghĩ rằng tôi đã làm điều này suốt cả đời mình, và nghĩ đến bản thân mình, tôi sẽ bước vào đó và đá đít một số người khi tôi không còn sợ một ai và khi tôi hoàn hảo.
Ascolta, credo che mi stiano incastrando.
Nhưng tôi nghĩ là tôi đã bị gài.
Le generazioni passate hanno avuto le loro difficoltà a causa di varie forme di egotismo e di narcisismo, tuttavia, credo che oggi non siamo affatto da meno.
Các thế hệ trước đã đấu tranh với nhiều hình thức của tính ích kỷ và tự cao tự đại, nhưng ngày nay tôi nghĩ là chúng ta cũng có nhiều hình thức của hai tính đó hoặc nhiều hơn nữa.
Credo fosse l'involucro di qualcosa.
Anh nghĩ đó là 1 kiểu giấy gói dùng 1 lần.
Credo di aver finito, grazie.
Tôi xong rồi, cảm ơn.
E il risultato per il quale vogliamo essere ottimisti non può essere creato solo dal credo, se questo credo non viene accompagnato da un nuovo comportamento.
Và kết quả là sự lạc quan mà ta mong muốn sẽ không được tạo ra chỉ bởi đức tin, trừ trường hợp đức tin đó tạo nên lối cư xử mới.
Non credo che lo troverà più, oramai, ma se per caso lo trova vorrei dargli un'occhiata.
Không chắc anh sẽ tìm ra hắn lúc này, nhưng tôi muốn gặp hắn.
Non credo di esserlo.
Ta không nghĩ mình tàn nhẫn.
E poi credo davvero, una volta che un gruppo è in orbita intorno alla Terra, So che non lo faranno loro lo farò io, Accumuleremo un po' di carburante, stabiliremo una linea diretta verso la luna e prenderemo un po' di terreno
Tôi biết nếu họ không làm điều đó, tôi sẽ làm-- chúng tôi sẽ dự trữ một ít nhiên liệu, thực hiện một chuyến bay thẳng đến mặt trăng và lấy một số tài sản thực.
Non credo...
Không phải.
E ovviamente credo di parlare qui dell'esperienza del padre.
Và tôi nghĩ rằng tôi đang nói về kinh nghiệm của người làm cha.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ credo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.