cremoso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cremoso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cremoso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cremoso trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bánh ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cremoso

bánh ngọt

adjective

Xem thêm ví dụ

O expresso bem cremoso escorre lentamente do bico.
Cà phê bắt đầu chảy ra, có nhiều bọt, đặc như dòng chảy của mật ong nóng.
O durião, uma fruta suculenta e cremosa por dentro, é apreciado por muitas pessoas, apesar de seu cheiro forte
Sầu riêng là loại quả có thịt béo mọng và được nhiều người thích dù có mùi khó ngửi
Quando Sísera se deitou, ela o cobriu e, quando ele pediu água, ela lhe deu leite cremoso.
Khi hắn nằm xuống thì bà đắp mền cho hắn và khi hắn xin nước thì bà cho hắn uống sữa.
Ou ele vai ter um pão perfeitamente crocante e tostado, ou um queijo perfeitamente cremoso e derretido — mas não as duas coisas ao mesmo tempo.
Cậu ta sẽ có hoặc miếng bánh mì nóng giòn, với màu nâu vàng hoặc phô mai hoàn toàn tan chảy—chứ không phải cả hai.
Meu Deus, é tão cremoso!
[ GROANS ] Oh, my God, nó ngon quá!
Usa-se então um moedor para triturar o amendoim torrado até que vire uma pasta cremosa.
Sau đó người ta dùng máy xay để xay đậu đã rang thành bột thật mịn.
Um bocado para o cremoso.
Có cố gắng đấy.
A mais rica e cremosa gordura do mundo.
Thứ chất béo hảo hạng nhất trên thế giới.
É cremoso.
mịn như kem này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cremoso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.