crepúsculo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crepúsculo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crepúsculo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ crepúsculo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hoàng hôn, chạng vạng, Chạng vạng, màn đêm buông xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crepúsculo

hoàng hôn

noun

Tendes até ao crepúsculo para recolher as vossas coisas e deixar esta cidade.
Ngươi có thời gian tới hoàng hôn để thu dọn đồ và rời khỏi kinh thành.

chạng vạng

noun

O sol está tão baixo que é crepúsculo ao meio-dia.
Mặt trời thấp đến nỗi vào đang giữa trưa mà trời trông như lúc chạng vạng.

Chạng vạng

noun

O sol está tão baixo que é crepúsculo ao meio-dia.
Mặt trời thấp đến nỗi vào đang giữa trưa mà trời trông như lúc chạng vạng.

màn đêm buông xuống

noun

Xem thêm ví dụ

Na batalha contra os amalequitas, “Davi foi golpeá-los desde o crepúsculo matutino até à noitinha” e tomou muito despojo.
Trong trận chiến với người A-ma-léc, “Đa-vít đánh chúng nó từ tảng sáng ngày đó cho đến chiều” và tịch thâu được nhiều chiến lợi phẩm.
Isso deixou a sala em um crepúsculo.
Điều này rời khỏi phòng trong một hoàng hôn.
Amanhecer (Breaking Dawn, em inglês) é o quarto e último livro da série Twilight (Crepúsculo) de Stephenie Meyer.
Hừng Đông (tiếng Anh: Breaking Dawn) là tiểu thuyết thứ tư và là tiểu thuyết cuối cùng trong bộ truyện Chạng vạng của Stephenie Meyer.
O chá de rosa do crepúsculo alivia a febre.
Trà Hoa Hồng Hoàn Hôn giúp làm giảm sốt.
Jerusalém é banhada pela suave luz do crepúsculo vespertino, ao passo que a lua cheia surge sobre o monte das Oliveiras.
Thành Giê-ru-sa-lem chìm trong ánh sáng mờ đục, trong khi trăng tròn mọc lên trên Núi Ô-li-ve.
Atualmente dois retângulos de luz amarela apareceu por entre as árvores, e na praça torre de uma igreja loomed através do crepúsculo.
Hiện nay hai oblongs của ánh sáng màu vàng xuất hiện thông qua các cây, và hình vuông tháp của một nhà thờ lờ mờ hiện thông qua chạng vạng.
Também, que dizer dos lindos crepúsculos que aumentam o nosso prazer na vida?
Và nói gì về những cảnh mặt trời lặn huy hoàng khiến chúng ta yêu đời thêm nữa?
"Foste temperada pelo vento, pelo crepúsculo e pela luz do sol.
Bạn từng nếm đủ gió, bụi và ánh sáng mặt trời.
Eu li a tetralogia " Crepúsculo ".
Tôi từng đọc bộ tứ tác phẩm " Twilight ".
Então, a meio de uma frase, ao nascer do crepúsculo, virei-me e olhei para o fim da rua.
Rồi sau đó, tôi quay đi và nhìn xuống đường.
Semana passada, quando falei que ia trabalhar até tarde, eu fui ver " Crepúsculo " sozinha.
Tuần trước, khi em nói với anh là em phải làm muộn. thật ra là em đã đi xem Chạng Vạng một mình.
" Eu vou mostrar a ele ", gritou o homem com a barba preta, e de repente um barril de aço brilhou por cima do ombro do policial, e cinco balas tinham seguido um outro em crepúsculo de onde o míssil tinha chegado.
" Tôi sẽ chỉ cho anh ta ", người đàn ông hét lên với bộ râu đen, và đột nhiên một thùng thép tỏa sáng qua vai của cảnh sát, và năm viên đạn đã theo nhau vào từ đâu hoàng hôn tên lửa đã đến.
És fã do Crepúsculo.
Đừng nói với tớ cậu hứng thú với " Chạng Vạng " đấy nhé.
Mas no crepúsculo, eles não conseguem focar.
Nhưng trong lúc chập choạng, chúng không thể tập trung.
Conduzidos pelos porcos, trabalharam durante longas jornadas, que se prolongavam da alvorada ao crepúsculo.
Dưới sự giám sát của những con heo, tất cả con thú làm việc vượt thời gian từ sáng sớm tới mờ tối.
Quem os chamará do crepúsculo cinzento?
Ai có thể kêu gọi những con người xa xưa đó?
Às vezes, no crepúsculo eu alternadamente perdido e recuperado de vista uma sessão imóvel sob a minha janela.
Đôi khi trong hoàng hôn, tôi thay phiên nhau bị mất và phục hồi thị giác của một ngồi bất động dưới cửa sổ của tôi.
Por isso fiz os cálculos para a data lunar e a data solar naquela localização na Terra na hora da ocorrência dos disparos, certo, e já passava à vontade do fim do crepúsculo civil e não havia lua no céu naquela noite.
Vì vậy khi tôi thực hiện những phép tính toán về những dữ liệu về mặt trăng và mặt trời ở địa điểm tại trái đất vào thời khắc xảy ra vụ bắn súng, được rồi, nó đã quá thời điểm kết thúc hoàng hôn của ngày và chẳng có mặt trăng nào xuất hiện tối hôm đó.
Ouvi-o através do " Latido do Crepúsculo ".
Mình nghe được " Tiếng sủa lúc chạng vạng "!
O crepúsculo e o sino vespertino,
Trời chạng vạng và tiếng chuông chiều ngân vang,
VIVEMOS no crepúsculo duma era de incerteza e ansiedade, em que “os homens [ficam] desalentados de temor e na expectativa das coisas que vêm sobre a terra habitada”?
Chúng ta đang sống trong một thời-đại mà dường như “người ta bị thất-kinh mất vía nhơn trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian” chăng?
Yeah, vocês estiveram no " Latido do Crepúsculo ".
Câu chuyện về " Tiếng sủa lúc chạng vạng " đó mà.
Então compreende o que quero dizer que digo que o crepúsculo surgiu subitamente neste momento da minha história.
Vậy ông sẽ hiểu tôi khi tôi nói chạng vạng bất ngờ xuất hiện tại thời điểm này trong câu chuyện của tôi.
Stephenie Meyer declarou que a maçã na capa de "Crepúsculo" representa o fruto proibido do livro de Gênesis.
Stephenie Meyer đã nói rằng trái táo trên bìa truyện đại diện cho trái cấm trong cuốn Sách Sáng thế.
Quando o anoitecer estava reunindo e iPing estava apenas começando a peep covardemente diante novamente sobre os destroços de sua abalada Feriado, um homem baixo, grosso- definida em um cartola shabby estava marchando dolorosamente através do crepúsculo por trás da beechwoods na estrada para Bramblehurst.
Khi hoàng hôn đã được thu thập và Iping chỉ mới bắt đầu để peep timorously... một lần nữa khi đống đổ nát vỡ của lễ Ngân hàng, một người đàn ông ngắn, dày đặt trong một tồi tàn lụa mũ diễu hành đau đớn thông qua hoàng hôn phía sau beechwoods trên đường Bramblehurst.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crepúsculo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.