cretino trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cretino trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cretino trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cretino trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thằng ngu, thằng ngốc, ngu ngốc, ngu, người ngu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cretino

thằng ngu

(idiot)

thằng ngốc

(idiot)

ngu ngốc

(cretinous)

ngu

người ngu

(moron)

Xem thêm ví dụ

E os americanos: "Ah, ele é um cretino.
Và người Mỹ nói: "À, hắn là một gã ngớ ngẩn.
Você é um cretino nojento.
Ông là thằng biến thái.
Quero dizer, se ele não fosse um cretino.
Ý tôi là, nếu mà anh ta không bựa.
Estes seus cretinos usaram um miúdo de 11 anos para matar por eles.
chó đẻ đó bắt thằng nhóc 11 tuổi giết người thay chúng.
Como os outros cretinos brancos não gostam de mim, sempre fui introvertido.
Kể từ khi bọn khốn da trắng khác không thích tôi, tôi luôn giữ nó cho riêng mình.
Vamos pegar os outros cretinos.
Giờ thì đi kiếm thằng khốn kia nào.
Disse para minha filha não se casar com aquele cretino.
Tôi đã bảo con gái không được lấy thứ rác rưởi đó.
Cretino.
Thằng bất tài.
Você é um cretino.
Anh đúng là đồ điên.
Se eu falhar uma sessão, o Dr. liga ao cretino.
Nếu tôi bỏ lỡ 1 phần nào, anh sẽ gọi tên khốn đó
Aquele cretino perdeu o direito de ter um cão bonito como este.
Tên khốn đó hẳn trả cả mớ tiền để có 1 con chó đẹp thế này.
Vou matar aquele cretino
Anh sẽ giết thằng khốn đó
Cretinos.
Bọn khốn.
Tenho oito cretinos como você, quatro deles a menos de 30 metros daqui.
Anh có tám thằng đệt nữa như chú mày, bốn thằng cách đây chưa tới 30 mét.
Estes cretinos eliminaram os melhores dos melhores como se nada fosse.
Những này đã hạ gục các chiến sĩ tinh anh nhất dễ như ăn cơm.
Eu é que sou o cretino.
Tôi là gã khốn.
Eu encontrarei o cretino.
Tôi sẽ tìm ra tên khốn đó.
Não, cretino.
Chưa, thằng đần.
Bem... se esse tal Foy for assim tão cretino, ela há de perceber, se for esperta.
Vậy thì, nếu gã Foy này mà khốn nạn đến thế, cô ấy sẽ nhận ra nếu thông minh thôi.
À noite, tenho problemas para dormir e saio para a rua, e tento explicar a um monte de cretinos que um homem negro consegue entrar na Casa Branca mas que não consegue apanhar um táxi em Nova Iorque.
Mỗi tối, chứng mất ngủ hành hạ tôi, phải lượn lờ trên phố Mott, cố gắng giải thích cho đội thiểu năng ở đó vì sao một người da đen có thể vào tới Nhà Trắng mà vẫn không sao gọi được một chiếc taxi ở New York.
Teria que perguntar pro cretino.
Cậu phải đi hỏi thằng đó.
O Papai ficou uma arara quando o cretino passou você.
Ông Pappy nổi nóng khi cậu vượt qua kỳ thi.
O " cretino " é meu pai.
Ông ta bố anh!
Seus cretinos.
Bọn mày điên rồi.
Que cretino se lembraria de uma coisa destas?
Bọn khốn nào nghĩ ra trò này thế nhỉ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cretino trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.