crescer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crescer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crescer trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ crescer trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là trưởng thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crescer

trưởng thành

verb

Quero crescer e prosperar, para ser ágil e sábio.
Con muốn trưởng thành và phát đạt, nhanh nhẹn và thông thái.

Xem thêm ví dụ

O dono do campo disse: “Deixai ambos crescer juntos até a colheita.” — Mateus 13:25, 29, 30.
Người chủ ruộng nói: “Hãy để cho cả hai thứ cùng lớn lên cho đến mùa gặt” (Ma-thi-ơ 13:25, 29, 30).
Se conversarmos com eles com amor, e não com reprovação, descobriremos que a fé que nossos netos possuem irá crescer como resultado da influência e testemunho de alguém que ama o Salvador e Sua Igreja divina.
Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài.
Embora reconheçamos que nenhum de nós é perfeito, não usamos esse fato como desculpa para baixar nossas expectativas, para viver abaixo de nossos privilégios, para adiar o dia de nosso arrependimento ou para recusar-nos a crescer e a tornar-nos seguidores mais perfeitos e refinados de nosso Mestre e Rei.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
A associação dos dois deu-nos o privilégio de crescer, de nos desenvolver e de amadurecer como somente seria possível com o corpo e o espírito unidos.
Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác.
No futuro, faremos mais com menos, e continuaremos a crescer qualitativamente, não quantitativamente.
Trong tương lai, chúng ta cần phải làm hiệu quả hơn, tiếp tục phát huy chất lượng không phải là số lượng.
Minha ansiedade espiritual não parava de crescer com o avançar da noite.
Nỗi lo âu về phần thuộc linh tiếp tục gia tăng khi buổi tối tàn dần.
Tive a bênção de crescer em um pequeno ramo.
Tôi được phước vì lớn lên trong một chi nhánh nhỏ.
A confusão de identidade pode também ocorrer quando perguntamos aos nossos filhos o que querem ser quando crescer, como se aquilo que uma pessoa faz profissionalmente definisse o que ela é.
Sự hoang mang về nguồn gốc cũng có thể xảy ra khi chúng ta hỏi một đứa con là nó muốn làm gì khi nó lớn lên, thể như công việc làm của một người chính là bản chất của người ấy.
Parece que a nossa cidade vai crescer muito.
Có vẻ như thị trấn của chúng ta sẽ vô cùng phát triển.
Os profetas prometeram que, por meio disso, mais fé e força espiritual hão de crescer em nosso coração e haverá mais proteção, união e paz em nosso lar.
Các vị tiên tri hứa rằng qua buổi họp tối gia đình, đức tin sẽ lớn lao hơn và sức mạnh thuộc linh sẽ phát triển trong lòng chúng ta, và sự bảo vệ, tình đoàn kết và sự bình an lớn lao hơn sẽ ở trong nhà của chúng ta.
“O fundo me ajudou a crescer, a preparar-me para o trabalho e para o casamento e a servir melhor na Igreja”, diz Ricardo.
Ricardo nói: “Quỹ này đã giúp tôi tăng trưởng , chuẩn bị cho công ăn việc làm và hôn nhân, và phục vụ giỏi hơn trong Giáo Hội.”
Olhei-o e foi do género "Aposto que não consegues deixar crescer um bigode."
Và rồi tôi nhìn anh ta, và như thể, "Tôi khá chắc là bạn không thể nuôi nổi một bộ ria mép."
Está na hora de crescer
Time to grow
Já te fez crescer uma mão no rabo!
Chưa gì mông của chú đã mọc tay rồi kìa.
Dá-lhes espaço e responsabilidades, condições para crescer e exercitar os próprios talentos.
Nó cho họ vị trí và vị thế nơi mà họ tăng trưởng khi họ sử dụng các tài năng của họ.
Quero crescer e prosperar, para ser ágil e sábio.
Con muốn trưởng thành và phát đạt, nhanh nhẹn và thông thái.
Ele tem poder sobre todas as coisas e deseja ajudar-nos a aprender, a crescer e a voltar a Sua presença.
Ngài có quyền năng đối với tất cả mọi thứ và mong muốn giúp chúng ta học hỏi, phát triển, và trở về với Ngài.
Meninos, vocês precisam crescer, serem independentes, e isso começa indo para uma casa de vocês.
Mấy cu, các con cần lớn lên, tự lập và bắt đầu bằng việc kiếm nhà và ở riêng
Estes tipos ainda estão a crescer?
Bọn chúng còn non lắm
E, de repente, perdemos o chão de vista, e também perdemos de vista o céu, e estamos num labirinto tridimensional no ar. cheio de jardins suspensos de fetos a crescer em terra, que alberga todo o tipo de pequenos organismos.
Đột nhiên, bạn không thấy mặt đất đâu, và bạn cũng chẳng thấy bầu trời, bạn lạc vào một mê cung ba chiều trong không trung lấp đầy bởi những vườn treo dương xỉ vươn lên từ đất, là nhà của tất cả các loài sinh vật nhỏ.
Enquanto não recriarmos essa ligação, enquanto não fizermos o que ajudou a crescer os EUA e ajudou a crescer outros países, vamos crescer cada vez mais vulneráveis.
Và cho tới khi chúng ta khôi phục lại sự liên kết đó, cho tới khi chúng ta giúp nước Mỹ và những nước khác cùng phát triển, chúng ta sẽ càng ngày càng dễ bị công kích.
E nos ramos temos material de biblioteca a crescer.
Và trên những cành cây là những cuốn sách thư viện đang đâm chồi nảy lộc, ngày một lớn lên.
Parece que a minha menina está a crescer.
Xem ra con gái nhỏ của bố cũng lớn rồi!
Elas podem crescer a tamanhos enormes (comparados com os das galáxias espirais, por exemplo), e galáxias elípticas gigantes são frequentemente encontradas perto do núcleo de grandes aglomerados de galáxias.
Dẫn tới chúng có thể lớn đến một kích thước khổng lồ (so với các thiên hà xoắn ốc chẳng hạn), và các thiên hà elip khổng lồ thường nằm gần trung tâm của các đám thiên hà lớn.
Vamos crescer espiritualmente e adquirir experiência com o Espírito Santo, e Ele será nosso companheiro.
Chúng ta sẽ phát triển phần thuộc linh và đạt được kinh nghiệm với Đức Thánh Linh, và Ngài sẽ là người bạn đồng hành của chúng ta.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crescer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.