criancice trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ criancice trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ criancice trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ criancice trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tính trẻ con, chuyện trẻ con, trò trẻ con, sự trẻ con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ criancice

tính trẻ con

(childishness)

chuyện trẻ con

(childishness)

trò trẻ con

(childishness)

sự trẻ con

(childishness)

Xem thêm ví dụ

" Querem que amadurecemos um pouco e deixemos de lado as criancices. "
" Họ muốn chúng ta trưởng thành một chút... và dẹp bỏ những chuyện trẻ con. "
Os cônjuges se beneficiam muito quando realmente se amam e nunca permitem que o orgulho, a criancice de deixar de se falar ou outras atitudes não cristãs prejudiquem seu casamento.
Nếu thật sự yêu nhau, vợ chồng sẽ loại bỏ những điều gây hại cho hôn nhân như “chiến tranh lạnh” và sự kiêu ngạo. Khi làm thế, chắc chắn Đức Giê-hô-va sẽ ban phước cho họ!
Você pode entrar, e passar a ser um ser humano tridimensional...... ou pode continuar com essa criancice...... e eu irei direto pra Nova Iorque e escrever o que quiser!
Tôi có thể tạo ra chính anh trong tiểu thuyết của tôi...Hay là anh muốn ngu ngốc như thế. Tôi sẽ về lại New York Và viết những gì tôi muốn
Fazer perguntas pode ser encarado como rebeldia, e um pouco de senso de humor como desrespeito ou criancice.
Bạn nêu câu hỏi thì bị xem là bắt bẻ hay làm loạn, nói đùa thì bị cho là hỗn láo hay ngớ ngẩn.
Chega de criancices.
Không như con nít nữa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ criancice trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.