cronista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cronista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cronista trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cronista trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sử gia, nhà sử học, sử quan, nhà bình luận, người chép sử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cronista

sử gia

(historian)

nhà sử học

(historian)

sử quan

(historiographer)

nhà bình luận

(columnist)

người chép sử

(historiographer)

Xem thêm ví dụ

Desconhece-se o número exacto dos cruzados, mas o cronista Raimundo de Aguilers refere 1.200 cavaleiros e 9 000 soldados de infantaria.
Số lượng chính xác của quân viễn chinh là không rõ, nhưng số lượng được đưa ra bởi Raymond của Aguilers là 1.200 hiệp sĩ và 9.000 lính bộ binh.
Segundo o cronista Teófanes o Confessor, Teodósio tentou resistir à eleição e escondeu-se nos bosques perto de Adramício.
Ông chưa sẵn sàng chấp nhận sự lựa chọn này và theo nhà viết biên niên Theophanes the Confessor, thậm chí đã cố gắng ẩn náu trong rừng gần Adramyttium.
Norris é também um cronista para o website conservador WorldNetDaily.
Ông cũng viết cho các trang web chính trị như WorldNetDaily.
+ 18 Quando eles chamaram o rei para vir até eles, saíram ao encontro deles Eliaquim,+ filho de Hilquias, que era o encarregado da casa,* Sebna,+ o secretário, e o cronista Joá, filho de Asafe.
+ 18 Khi chúng đòi vua Ê-xê-chia ra gặp thì quan coi sóc cung điện là Ê-li-a-kim+ con trai Hinh-kia cùng thư ký Sép-na+ và sử quan Giô-a con trai A-sáp đi ra gặp chúng.
Um dos homens que Josefo citou foi Beroso, um cronista babilônio do terceiro século AEC.
Trong số những người được sử gia Josephus trích dẫn có ông Berossus, một người Ba-by-lôn ghi chép biên niên sử, sống vào thế kỷ thứ ba TCN.
De acordo com o cronista Teófanes, o Confessor, Constantino zombou da demanda enviando esterco ao invés de ouro como um "tributo adequado" e prometendo liderar um novo exército contra o já idoso Kardam em Marcela.
Theo nhà sử gia Theophanes, Konstantinos VI đã chế giễu nội dung của bức thư và thay vì gửi vàng ông ta lại hứa hẹn sẽ dẫn đầu một đội quân mới để chống lại vua Kardam lúc này đã cao tuổi tại Marcellae.
O primeiro documento onde se fala da ilha de Dageida foi realizado por cronistas em 1228, na época em que Hiiumaa, tal como o resto da Estónia, tinha sido conquistada por cruzados germânicos.
Tài liệu ghi chép đầu tiên về hòn đảo Dageida là trong các biên niên sử đương thời vào năm 1228, tại thời điểm mà Hiiumaa, cùng với phần còn lại của Estonia, bị những kẻ viễn chinh German chinh phục.
Sou cronista literário do " Mouthopolis ".
Phê bình sách cho " Mouthopolis ".
O cronista Nicetas Coniates caraterizava Aleixo como "infantil" e criticava a sua intimidade com os cruzados e o seu estilo de vida luxuoso.
Nhà biên niên sử Niketas Choniates đã bác bỏ Alexios là "trẻ con" và chỉ trích mối quan hệ thân mật với Thập tự quân và lối sống xa hoa của ông.
Foi a primeira das viagens através dos estertores do mundo imperial dos anos 1920 e 30, que situaram Maugham de maneira definitiva no imaginário popular como o cronista dos últimos dias do colonialismo na Índia, sudeste asiático, China e Pacífico, ainda que as obras que fundamentam essa reputação não sejam mais que uma fração de toda sua literatura.
Đây là cuộc du hành đầu tiên trong những cuộc hành trình xuyên qua thế giới đế quốc cuối cùng của thập niên 1920 và 1930, đã tạo cho Maugham trí tưởng tượng phổ cập như người chép sử biên niên về những ngày cuối cùng của chủ nghĩa thực dân ở Ấn Độ, Đông Nam Á, Trung Quốc và khu vực Thái Bình Dương, mặc dù cuốn sách tạo ra danh tiếng này chỉ là một phần nhỏ sản phẩm của ông.
(2 Reis 18:17) Eles foram recebidos fora da muralha da cidade por três representantes de Ezequias: Eliaquim, o supervisor da casa de Ezequias; Sebna, o secretário; e Joá, filho de Asafe, o cronista. — Isaías 36:2, 3.
(2 Các Vua 18:17) Phái đoàn được ba đại diện của Ê-xê-chia đón bên ngoài tường thành Giê-ru-sa-lem. Đó là Ê-li-a-kim, cung giám của Ê-xê-chia, thư ký Sép-na, và Giô-a, con của A-sáp quan thái sử.—Ê-sai 36:2, 3.
O cronista Próspero da Aquitânia oferece o único relato do século V que em 2 de junho de 455, o papa Leão I recebeu Genserico e implorou-lhe para abster-se de assassinatos e destruição por fogo, e que se contentassem com a pilhagem.
Nhà chép biên niên sử Prosper xứ Aquitaine có ghi nhận duy nhất trong thế kỷ 5 rằng vào ngày 2 tháng 6 năm 455, Giáo hoàng Lêô I đã tiếp đón Genseric và thỉnh cầu ông ta không đốt phá thành phố và gây chết chóc cho nhân dân, và hãy thỏa mãn với của mình cướp được.
O cronista L'Estoile relatou que ela chorou durante todo o almoço naquele dia.
Sử gia L’Estoile thuật lại rằng Catherine khóc suốt bữa ăn trưa hôm ấy.
Fiquei mais perto, que nenhum outro cronista europeu, do enigma deste país.
Tôi tiếp cận gần hơn bất cứ biên niên sử gia người Châu Âu nào tới sự thần bí của đất nước này.
López costumava escrever para publicações como "El Cronista" e "El Centroamericano".
Lopéz thường tham gia đồng sáng tác các tác phẩm được xuất bản như "El Cronista" và "El Centroamericano".
268–270). ^ Jordanes afirma que os bárbaros totalizavam 300 000 homens, mas cronistas bizantinos frequentemente inflam os números bárbaros, tipicamente num fator de 10 (por exemplo, Zósimo afirma que 60 000 alamanos pereceram na batalha de Estrasburgo em 357, contra os 6 000 registrados pelo contemporâneo e mais fiável Amiano Marcelino).
Jordanes tuyên bố rằng những kẻ man rợ đạt tới con số 300.000 người, nhưng mà các biên nên sử Byzantine thường hiển nhiên phóng đại số lượng người rợ, thường là gấp mười lần (ví dụ như Zosimus tuyên bố rằng 60.000 người Alamanni đã ngã xuống trong trận Strasbourg vào năm 357, so với con số 6.000 được ghi lại bởi sử gia đương thời và đáng tin cậy hơn là Ammianus Marcellinus).
Outro cronista de Dylan, Oliver Trager, observa que além de soletrar as iniciais do primeiro nome de Dylan, o título do álbum também é um riff de Brecht on Brecht, uma produção teatral baseada em obras do dramaturgo alemão Bertolt Brecht que influenciou suas primeiras composições.
Một người viết sử khác của Dylan, Oliver Trager, có nói rằng Dylan đã định chọn tên ban đầu cho album là Brecht on Brecht, khi phần nền sản xuất cũng như cảm hứng viết nhạc của anh bị ảnh hưởng nhiều bởi đạo diễn người Đức, Bertolt Brecht.
O cronista Teófanes, o Confessor, que é quem fornece esta informação, confunde mais adiante Tervel com o seu sucessor Kormesij, pelo que é possível que Anastásio se tenha aliado ao governante mais jovem.
Tuy nhiên nhà biên niên sử Theophanes the Confessor cung cấp thông tin này ở nơi khác nên đã lẫn lộn Tervel với người kế vị cuối cùng của ông Kormesiy, vì vậy có lẽ Anastasios đã liên minh với vị vua trẻ này.
+ 3 Então saíram ao encontro dele Eliaquim,+ filho de Hilquias, que era o encarregado da casa,* Sebna,+ o secretário, e o cronista Joá, filho de Asafe.
+ 3 Quan coi sóc cung điện là Ê-li-a-kim+ con trai Hinh-kia cùng thư ký Sép-na+ và sử quan Giô-a con trai A-sáp đi ra gặp ông.
Os mais antigos registros do cerco foram feitos pelo cronista Sebestyén Tinódi Lantos em 1554, que escreveu versos musicados das façanhas do povo de Eger.
Các tài liệu xưa về cuộc vây hãm được ghi lại bởi Sebestyén Tinódi Lantos năm 1554, khi ông viết một số bài hát ca ngợi chiến tích của những chiến sĩ Eger.
Ele convocou Safã, o secretário; Maaséias o chefe da cidade; e o cronista Joá.
Vua cho gọi thư ký Sa-phan, quan cai thành Ma-a-xê-gia và quan thái sử Giô-a.
+ 22 Então Eliaquim, filho de Hilquias, que era o encarregado da casa,* Sebna,+ o secretário, e o cronista Joá, filho de Asafe, dirigiram-se a Ezequias com as suas roupas rasgadas e contaram-lhe as palavras do Rabsaqué.
+ 22 Quan coi sóc cung điện là Ê-li-a-kim con trai Hinh-kia cùng thư ký Sép-na+ và sử quan Giô-a con trai A-sáp xé áo mình rồi đến gặp Ê-xê-chia. Họ kể cho vua những lời Ráp-sa-kê đã nói.
+ 37 Então Eliaquim, filho de Hilquias, que era o encarregado da casa,* Sebna, o secretário, e o cronista Joá, filho de Asafe, dirigiram-se a Ezequias com as suas roupas rasgadas e contaram-lhe as palavras do Rabsaqué.
+ 37 Quan coi sóc cung điện là Ê-li-a-kim con trai Hinh-kia cùng thư ký Sép-na và sử quan Giô-a con trai A-sáp xé áo mình rồi đến gặp Ê-xê-chia. Họ kể cho vua những lời Ráp-sa-kê đã nói.
A Associated Press é melhor cronista de guerras em todo o planeta do que os monges do século XVI.
Liên đoàn Báo chí giỏi ghi chép lại các cuộc chiến tranh xảy ra trên thế giới hơn bất cứ vị thầy tu nào sống ở thế kỷ mười sáu.
A primeira referência conhecida a área pelo nome Riade vem de um cronista do século XVII em relatórios sobre um evento acontecido em 1590.
Đề cập sớm nhất được biết đến về khu vực với tên Riyadh là trong tường thuật của một người chép sử thế kỷ XVII về một sự kiện từ năm 1590.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cronista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.