cronograma trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cronograma trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cronograma trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cronograma trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lịch biểu, Ordonnancement. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cronograma

lịch biểu

noun

Ordonnancement

(página de desambiguação da Wikimedia)

Xem thêm ví dụ

Além disso, as predições das Escrituras acontecem no tempo certo porque Jeová Deus pode fazer as coisas ocorrerem de acordo com o seu propósito e cronograma.
Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài.
Neste cronograma de tratamento, podemos ver duas ocasiões em que realizámos entrevistas.
Trên dòng thời gian điều trị này, các bạn có thể nhìn thấy hai điểm chúng tôi thực hiện phỏng vấn.
Vamos falar sobre o cronograma?
Chúng ta có nên bàn đến lộ trình không nhỉ?
Se a solicitação ainda não for atendida, ela continuará a se repetir por vários dias com base em um cronograma de retirada exponencial.
Nếu yêu cầu vẫn không thành công, APIs-Google sẽ tiếp tục thử lại—dựa trên lịch trình đợi hàm mũ—tối đa là vài ngày.
Manteremos você atualizado sobre o cronograma dessa mudança na seção de avisos do Play Console.
Chúng tôi sẽ luôn cập nhật cho bạn về tiến trình thay đổi này trong phần thông báo của Play Console.
O cronograma de Jeová possibilitou também a preservação dos justos.
Thời biểu của Đức Giê-hô-va cũng có sự bảo toàn những người công bình nữa.
Passe o cursor sobre USUÁRIOS/EVENTOS no letreiro para exibir a opção DETALHES DO CRONOGRAMA.
Di chuột qua NGƯỜI DÙNG/SỰ KIỆN trong bảng chữ chạy để hiển thị tùy chọn CHI TIẾT DÒNG THỜI GIAN.
O país foi a primeira ex-república soviética a pagar toda a sua dívida para o Fundo Monetário Internacional, 7 anos à frente do cronograma.
Năm 2000 Kazakhstan trở thành nước cộng hoà cũ đầu tiên của Liên xô trả lại toàn bộ khoản vay của mình cho Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF), 7 năm trước thời hạn.
Mas o progresso constante foi feito e em junho de 1944 a produção aumentou até o ponto onde parecer balas de urânio suficientes estariam disponíveis para começar o Reator B no cronograma em agosto de 1944.
Nhưng tiến bộ từ từ được thực hiện và tới tháng 6 năm 1944 sản lượng tăng tới mức người ta tự tin sẽ có đủ thanh đóng hộp để khởi động Lò phản ứng B theo lịch vào tháng 8.
Como resultado, o desafio "mais difícil" para a equipe de animação foi um curto cronograma de menos de 12 meses para transformar o ainda em evolução roteiro de Lee em um filme real.
Như vậy, thử thách "kinh khủng và duy nhất" mà nhóm hoạt họa phải đối mặt là thời gian làm việc gấp rút (ít hơn 12 tháng) để biến kịch bản vẫn đang tiếp tục được sửa chữa của Lee thành bộ phim hoàn chỉnh.
De que modo o ano 1914 entra no cronograma de Jeová, e o que aconteceu depois da Primeira Guerra Mundial?
Năm 1914 quan trọng thế nào trong thời khắc biểu của Đức Giê-hô-va, và điều gì đã xảy ra sau Thế Chiến I?
Você também pode optar por visualizar os resultados de um serviço específico pelo seletor do menu suspenso de serviços localizado na parte superior esquerda do utilitário Cronograma.
Bạn cũng có thể chọn xem kết quả cho một dịch vụ cụ thể bằng cách sử dụng bộ chọn dịch vụ thả xuống nằm ở trên cùng bên trái của tiện ích Tiến trình.
Dentro desse cronograma, deveríamos priorizar o nosso tempo disponível e a frequência dos contatos para as pessoas que mais precisam de nós — os pesquisadores que os missionários estão ensinando, os conversos recém-batizados, as pessoas que estão doentes, os solitários, os menos ativos, as famílias de pais e mães que criam os filhos sozinhos, e assim por diante.
Việc tuân theo lịch trình đó sẽ là đặt ưu tiên hàng đầu cho thời gian có sẵn và số lần tiếp xúc với những người cần đến chúng tôi nhiều nhất—những người tầm đạo mà những người truyền giáo đang giảng dạy, những người cải đạo mới chịu phép báp têm, những người bị bệnh, cô đơn, kém tích cực, những gia đình chỉ có cha hoặc mẹ với con cái vẫn còn ở nhà, và vân vân.
Será que as nações e as pessoas deste mundo se enquadram no Seu cronograma?
Các quốc gia và loài người trên thế gian này thích ứng thế nào với thời khóa biểu của Ngài?
Irmãos, se eu me deparasse com esses tipos de situações difíceis em minha ala ou em meu ramo, meu companheiro do Sacerdócio Aarônico e eu colocaríamos em prática o conselho da Primeira Presidência (que agora é uma norma no manual da Igreja) desta maneira: em primeiro lugar, nós procuraríamos observar o mandamento contido nas escrituras de “visitar a casa de todos os membros”,5 estabelecendo um cronograma que nos possibilitaria fazer as visitas de modo tanto possível quanto prático.
Thưa các anh em, nếu tôi gặp phải những hoàn cảnh khó khăn này trong tiểu giáo khu hoặc chi nhánh của tôi, thì người bạn đồng hành Chức Tư Tế A Rôn của tôi và tôi thường áp dụng lời khuyên bảo của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn (nay là chính sách trong sách hướng dẫn) theo cách này: Thứ nhất, cho dù có mất bao nhiêu tháng để đạt được thì chúng tôi cũng sẽ làm theo lệnh truyền trong thánh thư để “đi thăm viếng tư gia của mỗi tín hữu,”5 lập ra một lịch trình mà sẽ buộc chúng tôi đi đến những ngôi nhà đó theo lịch mà có thể thực hiện được lẫn thiết thực.
Toda a evidência em cumprimento das profecias bíblicas e o cronograma de Jeová indicam que vivemos nos “últimos dias”, na “terminação do sistema de coisas”.
Tất cả mọi bằng cớ ứng nghiệm lời tiên tri trong Kinh-thánh và thời khóa biểu của Đức Giê-hô-va chỉ rõ rằng chúng ta sống trong “những ngày sau-rốt”, sắp “tận-thế” (II Ti-mô-thê 3:1-5; Ma-thi-ơ 24:3-14).
A maior parte do material curricular do seminário e do instituto traz sugestões de um cronograma para o curso completo.
Hầu hết chương trình giảng dạy của lớp giáo lý và viện giáo lý đều đưa ra những đề nghị về tốc độ giảng dạy và một lịch trình để giảng dạy toàn bộ khóa học.
Servimos a Jeová porque o amamos, independentemente do cronograma que ele segue.
Chúng ta phụng sự Đức Giê-hô-va vì yêu thương Ngài, cho dù thời biểu của Ngài ra sao.
Estabeleceu-se um cronograma rigoroso para a publicação de todas as edições eruditas dos rolos remanescentes.
Họ lập một thời gian biểu chính xác để phát hành những bản sao tất cả cuộn sách còn lại.
Se você tiver dúvidas sobre os cronogramas de reembolso, entre em contato com nossa equipe de suporte para mais informações.
Nếu bạn có thắc mắc về tiến trình hoàn tiền, hãy liên hệ với nhóm hỗ trợ của chúng tôi để biết thêm thông tin.
Contudo, um mau planejamento do cronograma de sono pode complicar ou frustrar completamente o processo.
Các lỗi tràn bộ đệm có thể làm cho một tiến trình đổ vỡ hoặc cho ra các kết quả sai.
7 Será que saber o cronograma exato de Jeová Deus para os acontecimentos é um pré-requisito para andarmos zelosamente com ele?
7 Biết chính xác thời điểm các biến cố của Đức Giê-hô-va có phải là điều tiên quyết để chúng ta sốt sắng đồng đi với Đức Chúa Trời không?
Daí, nos capítulos 28 e 29 de Números, encontramos o que pode ser considerado como um cronograma pormenorizado, especificando o que devia ser ofertado diariamente, semanalmente e mensalmente, bem como nas festividades anuais.
Rồi trong Dân-số Ký chương 28 và 29, chúng ta thấy cái có thể được xem là thời khóa biểu chi tiết, cho biết những của-lễ nào được dâng hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, và tại các lễ hàng năm.
Agora, com a gravidade desse diagnostico apocalíptico, me consumiu imediatamente, como se eu estivesse me preparando como um paciente para morrer no cronograma que eles acabaram de me dar, até que eu conheci uma paciente chamada Verna em uma sala de espera, que virou uma amiga estimada, e ela me agarrou um dia e me levou para a biblioteca médica e fez um monte de pesquisa nesses diagnósticos e nessas doenças e disse, "Eric, essas pessoas que tem isso estão geralmente na casa dos 70 ou 80.
Bây giờ, với mức độ nghiêm trọng của chẩn đoán về ngày tận thế này, nó đã nhấn chìm tôi ngay lập tức, như thể tôi bắt đầu chuẩn bị bản thân mình như một bệnh nhân sắp chết theo lịch trình mà họ vừa mới đưa cho tôi, cho tới khi tôi gặp một bệnh nhân tên là Verna ở phòng chờ, người đã trở thành một người bạn tốt của tôi, và một ngày cô ấy đã tóm lấy tôi và đưa tôi tới thư viện y khoa và đã làm một loạt các nghiên cứu về các chẩn đoán và các căn bệnh này, và cô ấy nói rằng, "Eric, những người đưa ra những chẩn đoán này thường vào những năm 70 và 80.
* O cronograma geral dos principais acontecimentos: a Primeira Visão, Joseph recebendo as placas de ouro, a restauração do sacerdócio, a organização da Igreja e a mudança para Kirtland, Ohio
* Thời gian biểu chung của các sự kiện chính yếu: Khải Tượng Thứ Nhất, Joseph nhận được các tấm bảng khắc bằng vàng, sự phục hồi chức tư tế, sự tổ chức Giáo Hội, và việc dời đi đến Kirtland, Ohio

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cronograma trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.