croquete trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ croquete trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ croquete trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ croquete trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chả rán viên, viên thịt, thịt viên, Croquette, sôcôla khoanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ croquete

chả rán viên

(rissole)

viên thịt

thịt viên

Croquette

sôcôla khoanh

Xem thêm ví dụ

Em 1882, a atividade no clube era quase exclusivamente confinada ao tênis e naquele ano a palavra "croquet" foi retirada do título.
Cho tới năm 1882, quần vợt hoạt động chủ yếu ở câu lạc bộ, đo đó vào năm này từ "croquet" bị loại khỏi tên của câu lạc bộ.
Ela geralmente se dava bons conselhos ( embora ela raramente seguido ele ), e às vezes ela repreendeu- se tão severamente como para trazer lágrimas em seus olhos; e uma vez ela se lembrou tentando sua caixa próprias orelhas por ter trapaceado- se em um jogo de croquet ela estava jogando contra se, para esta criança curiosa gostava muito de fingir ser duas pessoas.
Cô nói chung đã cho mình lời khuyên rất tốt, ( mặc dù cô rất hiếm khi theo sau nó ), và đôi khi bà mắng mình nghiêm trọng như vậy để mang lại những giọt nước mắt vào đôi mắt của mình; và một khi cô nhớ đến hộp của mình tai vì đã lừa dối bản thân mình trong một trò chơi của một lối chơi quần cô đang chơi với mình, cho trẻ em tò mò này rất thích giả vờ là hai người.
" Vamos continuar com o jogo ", a Rainha disse para Alice, e Alice estava muito assustada dizer uma palavra, mas lentamente a seguiu de volta para o croquet- terra.
'Hãy đi với các trò chơi, " Nữ hoàng Alice và Alice đã được quá nhiều sợ hãi để nói một lời, nhưng dần dần theo cô trở lại mặt đất- một lối chơi quần.
Apenas um croquete com penas.
Một cái chết nhẹ tựa lông hồng.
Croquet?
Croquet?
O All England Lawn Tennis and Croquet Club é um clube privado fundado em 23 de julho de 1868, originalmente como "The All England Croquet Club".
All England Lawn Tennis and Croquet Club (Câu lạc bộ croquet và quần vợt sân cỏ toàn Anh') là một câu lạc bộ tư nhân được thành lập vào ngày 23 tháng 7 năm 1868, ban đầu có tên là "The All England Croquet Club" (Câu lạc bộ croquet toàn Anh).
Um convite da Rainha para jogar croquet. "
Một lời mời của Nữ hoàng để chơi một lối chơi quần. ́
Cuidado com o frango e os croquetes.
Coi chừng món thịt gà và bánh hấp.
Quando a rainha chega desafia Alice para um jogo do croquet.
Nữ hoàng hỏi Alice có muốn chơi croquet không.
Vou querer outro croquete, com maionese.
Cho tôi thêm khoai chiên với sốt mayonnaise.
Jogas Croquet?
Cô có chơi croquet không?
Na primavera de 1877, o clube foi renomeado para "The All England Croquet and Lawn Tennis Club" e assinalado a mudança do nome da instituição a primeira como Lawn Tennis Championship.
Mùa xuân năm 1877, câu lạc bộ được đổi tên là "The All England Croquet and Lawn Tennis Club" và đánh dấu cột mốc này bằng việc tổ chức Giải vô địch Quần vợt sân cỏ đầu tiên.
Comprei croquetes.
Anh có mua thịt cốc-lếch đây này.
Alice pensou que ela nunca tinha visto tal um curioso croquet- terra em sua vida, foi todos os cumes e sulcos; as bolas eram ouriços vivos, os malhos vivem flamingos, e os soldados tinham de dobrar- se acima e para ficar em suas mãos e pés, para fazer os arcos.
Alice nghĩ rằng cô chưa bao giờ thấy như một tò mò một lối chơi quần mặt đất trong cuộc sống của cô, đó là tất cả các rặng núi và rãnh, các quả bóng hedgehogs sống, mallets sống chim hồng hạc, và những người lính đã tăng gấp đôi và đứng trên bàn tay và bàn chân của họ, để làm cho những mái vòm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ croquete trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.