cuba trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuba trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuba trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cuba trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cuba, Cuba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuba

cuba

noun

Temos de pôr o meu dinheiro nos caixões para Cuba mais depressa.
Phải cất tiền vào hòm và gởi đi Cuba sớm hơn.

Cuba

proper

Temos de pôr o meu dinheiro nos caixões para Cuba mais depressa.
Phải cất tiền vào hòm và gởi đi Cuba sớm hơn.

Xem thêm ví dụ

Serviu como representante e contato para Cuba e República Dominicana, em Paris, França.
Ông đã là đại diện và liên lạc cho Cuba và Cộng hòa Dominica tại Paris, Pháp.
Cuba foi adicionada à lista em 1 de março de 1982 e o Irã em 19 de janeiro de 1984.
Cuba được đưa vào danh sách ngày 1 tháng 3 năm 1982 và Iran được đưa vào ngày 19 tháng 1 năm 1984.
O general Curtis LeMay disse a Kennedy que este episódio foi "a maior derrota da história estadunidense" , e pediu para que os Estados Unidos invadissem imediatamente Cuba.
Tướng LeMay nói với Tổng thống rằng đây là "thất bại to lớn nhất trong lịch sử của chúng ta" và rằng đáng lẽ ra Hoa Kỳ nên xâm chiếm Cuba ngay lập tức.
A tensão aumenta conforme o navio soviético se aproxima de Cuba.
Căng thẳng gia tăng khi các hạm đội tên lửa Xô-viết tiến gần Cuba.
Ouvi dizer que Cuba é encantadora nesta época do ano.
Nghe nói Cuba mùa này đẹp lắm.
A morte de Castro era esperada na Flórida, onde a imprensa e oficiais do governo esperavam que o fato causaria celebrações caóticas e planos de mudança do regime político de Cuba.
Cái chết của Castro đã được những người Cuba lưu vong tính toán trước ở Nam Florida, với phương tiện truyền thông và chính phủ hy vọng rằng nó sẽ gây ra lễ hỗn loạn và kế hoạch thay đổi chế độ.
Leinier Domínguez Pérez (nascido em 23 de setembro de 1983, em Havana, Cuba) é um Grande Mestre de Xadrez.
Leinier Domínguez Pérez (sinh 23 tháng 9 năm 1983 tại La Habana, Cuba) là một đại kiện tướng cờ vua người Cuba.
A audiência deles em juízo será em Cuba, às 16:00h.
Họ được triệu tập cho cuộc thẩm vấn lúc 16 giờ chiều hôm nay ở Cuba.
Em termos concretos, isto significa que a média da população humana vive num nível de progresso social equivalente ao de Cuba ou do Cazaquistão atuais.
Tổng kết lại , điều đó có nghĩa là trung bình con người có thể sống trong mức độ xã hội giống với Cuba hoặc Kazakhstan ngày nay
Essas atividades envolveram os soviéticos e cubanos, que temiam que Nixon pudesse atacar Cuba e romper o entendimento entre Kennedy e Khrushchev, que havia terminado com a crise dos mísseis.
Những hành động này khiến người Liên Xô và người Cuba lo ngại, họ lo rằng Nixon có thể tấn công Cuba và phá vỡ sự thỏa thuận giữa Kennedy và Khrushchev vốn giúp chấm dứt khủng hoảng tên lửa.
O topônimo Cuba também procede da língua taína, embora seu significado exato seja incerto.
Danh từ “Cuba” xuất phát từ ngôn ngữ Taíno, mặc dù ý nghĩa chính xác không được rõ ràng.
O Tratado de Paris previa que Cuba se tornasse independente de Espanha, mas o Congresso Estadunidense assegurou-se o controle pelos Estados Unidos com a Emenda Platt.
Hiệp định Paris quy định một nền độc lập cho Cuba nhưng Quốc hội Hoa Kỳ đã đảm bảo hòn đảo này sẽ phải nằm dưới sự kiểm soát của Hoa Kỳ thông qua Đạo luật tu chỉnh Platt.
E você tem pessoas que comandam esse sentimento nacionalista, comunista, e, no caso de Cuba, você tem pessoas como
Và bạn có người người đi xe này không, Communistic cảm giác và trong trường hợp của Cuba, bạn có những người như
Parece que não será nenhuma outra espécie do México, talvez seja uma qualquer de Cuba, da Flórida ou da Índia.
Chúng không giống với loài nào ở Mexico, nên có thể là loài nào đó ở Cuba, hay Florida, hay Ấn Độ.
A crise dos mísseis de Cuba foi resolvida num restauarante de comida chinesa chamado Yenching Palace em Washington, D.C., que infelizmente se encontra fechado hoje, e prestes a virar um Walgreen's.
Ví dụ như Cơn khủng hoảng tên lửa Cuba đã được giải quyết trong một nhà hàng Trung Quốc tên là Yenching Palace ở Washington, D.C., Đáng tiếc là nó đã bị đóng cửa và sắp sửa biến thành Walgreen's.
Em resposta, o embaixador americano na ONU, Adlai Stevenson, disse que as forças armadas dos Estados Unidos não iriam "de forma alguma" intervir em Cuba e afirmou que nenhum cidadão do seu país iria participar de ações contra os cubanos.
Phản ứng lại, đại sứ Mỹ tại Liên Hiệp Quốc Adlai Stevenson cho rằng không quân Hoa Kỳ không "có cớ gì" can thiệp vào Cuba, và rằng Hoa Kỳ sẽ làm mọi thứ trong khả năng của mình để đảm bảo rằng không có công dân Hoa Kỳ nào tham dự vào các hành động chống Cuba.
No mesmo ano, ele foi cooptado como membro do Politburo do Partido Comunista de Cuba.
Cùng năm đó, ông được kết nạp vào Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Cuba.
Ao desembarcar no aeroporto José Martí, em Havana, a delegação foi hospitaleiramente recebida por autoridades públicas e um grupo do Lar de Betel, entre os quais havia um irmão que se lembrava da última visita de um membro do Corpo Governante a Cuba — Milton Henschel — em 1961.
Khi đoàn đại biểu đến phi trường José Martí ở Havana, họ được một nhóm các viên chức và một nhóm từ Nhà Bê-tên tiếp đón niềm nở, trong số này có một anh đã nhớ lại cuộc viếng thăm Cuba trước đó của một thành viên thuộc Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương—anh Milton Henschel—vào năm 1961.
O nome do Movimento 26 de Julho originou-se do ataque falhado no Quartel Moncada, uma instalação do exército na cidade de Santiago de Cuba, em 26 de julho de 1953.
Tên gọi Phong trào 26 tháng 7 bắt nguồn từ các cuộc tấn công thất bại vào Doanh trại Moncada, một cơ sở quân đội ở thành phố Santiago de Cuba, ngày 26 tháng 7 năm 1953.
O Taíno clássico estava se expandindo para o leste e mesmo para o centro de Cuba na época da conquista espanhola, talvez das pessoas que fugiam dos espanhóis em Hispaniola.
Tiếng Taíno cổ điển mon men đến miền đông Cuba vào thời điểm người Tây Ban Nha đến, có lẽ là do người từ Hispaniola chạy trốn người Tây Ban Nha.
Hoje, com a ajuda de organizações e de governos da Noruega a Cuba, ao Brasil, foram construídos dezenas de novos centros de saúde, com as respetivas equipas e, em 35 casos, chefiados por graduados da ELAM.
Ngày nay, với hỗ trợ của các tổ chức và chính phủ từ Na Uy tới Cuba tới Brazil hàng chục trung tâm y tế đã được xây dựng, hoạt động, và 35 trường hợp, được dẫn dắt bởi các cựu sinh viên ELAM.
Depois de chegar e sair do iate, o grupo de rebeldes começaram a fazer o seu caminho para Sierra Maestra, uma série no sudeste de Cuba.
Sau khi đến và rời khỏi tàu, nhóm quân nổi dậy bắt đầu lập kế hoạch tiến vào dãy núi Sierra Maestra tại miền đông nam Cuba.
A segunda razão por que os estudantes afluem a Cuba é o relatório de saúde da ilha, que assenta em sólidos cuidados primários.
Lý do thứ hai mà các sinh viên đổ về Cuba là tình hình y tế của đảo quốc này dựa trên nền chăm sóc chính yếu tốt.
Tentamos eliminar Fidel Castro em 1961, em Cuba.
Chúng tôi tính dùng nó để giết Castro tại CUba vào năm 61.
Jeová responde: “Pisei sozinho a cuba de vinho, não havendo comigo nenhum homem dos povos.
Trang phục Ngài như áo người đạp bồn nho?”

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuba trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.