turn up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ turn up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ turn up trong Tiếng Anh.

Từ turn up trong Tiếng Anh có các nghĩa là hỉnh, lai, ngửng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ turn up

hỉnh

verb

lai

noun

ngửng

verb

Xem thêm ví dụ

A man turns up with the Holy Grail in his pockets.
1 gã tự dưng xuất hiện với chiếc chén thánh trong người hắn.
Where gardening is done all sorts of delightful things to eat are turned up with the soil.
Khi làm vườn được thực hiện tất cả các loại điều thú vị để ăn được bật lên với đất.
Japanese observers made intensive searches for the comet, but nothing turned up.
Các nhà quan sát Nhật Bản đã thực hiện tìm kiếm chuyên sâu cho sao chổi này, nhưng không tìm thấy.
So, why is it that every year millions of dragonflies, millions, millions of dragonflies turn up?
Vậy, tại sao hàng năm hàng triệu con chuồn chuồn , hàng triệu, hàng triệu con chuồn chuồn lại đến?
If it doesn't turn up in a few days, give me a call.
Nếu vài ngày nữa vẫn không thấy đâu thì gọi tôi.
And the first thing I did was started recording when they turned up in the Maldives.
Và điều đầu tiên tôi làm là bắt đầu ghi hình khi chúng đến Maldives.
Let me know what turns up.
Có gì thì báo lại tôi nhé.
Turns up in the fucking pub.
Đến cái quán bar chết tiệt đó.
Turn up the heat. "
Ông cho tăng nhiệt độ đi.
All over the countryside other boys were harrowing, too, turning up the moist earth to the sunshine.
Những đứa trẻ khác khắp vùng quê cũng đang bừa để làm xốp tơi đất dưới nắng.
Would you mind turning up the heat?
Anh mở máy sưởi lên được không?
“Opposition turns up almost anyplace something good has happened.
“Sự đối nghịch xảy ra hầu như bất cứ nơi nào mà có một điều gì đó tốt lành xảy ra.
Franken had van Gein turn up and 2 days later they were dead.
Với sự trợ giúp của van Gein, 2 ngày sau, họ chết hết.
I knew you'd turn up here.
Tôi biết là anh sẽ xuất hiện ở đây.
And if they turn up, the warden's gonna want somebody's head.
Và nếu chúng có xuất hiện, ông giám đốc sẽ muốn cái đầu của ai đó.
Has he turned up? "
Đã bật lên? "
Turn up anything on that symbol we found in the penthouse?
Có gì về biểu tượng ta tìm thấy ở căn nhà không?
However, a search of our house turned up nothing.
Nhưng khi công an đến lục soát nhà chúng tôi, họ không tìm được gì cả.
Note: Before you plug in your headphones, make sure that your phone’s volume is turned up.
Lưu ý: Trước khi cắm tai nghe, hãy đảm bảo tăng âm lượng của điện thoại.
The CDC turned up a lethal variant of the H5N1 virus in Stone's apartment.
CDC đã tìm ra một biến thể chết người của vi-rút H5N1 trong căn hộ của Stone.
Let's turn up the heat.
Mạnh lên chút đi.
She turned up three days ago.
Cô ấy vừa được kéo lên 3 ngày trước.
Eventually she turned up at a New York salvage auction where she was purchased for $3,000 .
Cuối cùng ở một phiên đấu giá đồ phế thải ở New York con tàu được bán với giá 3.000 la Mỹ .
Two-and-half thousand people turned up.
Hai ngàn rưỡi người đã có mặt.
don't turn up your nose.
đừng nhăn mũi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ turn up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới turn up

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.