cugina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cugina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cugina trong Tiếng Ý.

Từ cugina trong Tiếng Ý có các nghĩa là chị họ, em họ, anh họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cugina

chị họ

noun

E che è la cugina di quegli stronzi.
Rằng cô ta là chị họ của hai đứa khốn kia.

em họ

noun

Nostra cugina Cassie resterà con noi qualche giorno.
Cassie, em họ tụi mình, sẽ ở đây vài ngày.

anh họ

noun

Cinema con mia cugina e cena fuori.
Em đã đi xem phim với ông anh họ sau đó ra ngoài ăn tối.

Xem thêm ví dụ

Mio cugino!
Anh họ tôi!
A motivo delle loro gravidanze miracolose, questa giovane e sua cugina avanti negli anni4 avevano qualcosa in comune, e posso soltanto immaginare quanto siano stati importanti per loro quei tre mesi trascorsi insieme, in cui poterono parlare, empatizzare e sostenersi a vicenda nella loro chiamata speciale.
Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ.
Porterai agli Stark la nostra risposta, cugino?
Ngươi sẽ đưa thông điệp của chúng ta cho nhà Stark chứ, em họ?
Fu visir durante il regno del cugino Shepseskaf.
Nó đề cập đến một chiếu chỉ hoàng gia của Shepseskaf.
Erano cugini e non si vedevano da 30 anni.
Hóa ra họanh em bạn dì, và hai người đã không gặp nhau trong 30 năm.
Osservate quell'armadio, cugina Elizabeth.
Hãy xem qua tủ quần áo, em họ Elizabeth.
È mio cugino.
Hắn là em họ tôi.
Ho capito dove ho sbagliato con mio cugino Eugenio.
Tôi đã biết mình làm sai điểm nào lúc chặt chân anh họ Eugenio vào lần trước.
Per di più, la cugina è ora una proclamatrice non battezzata e in questo villaggio si tiene uno studio di libro.
Thêm nữa, chị họ em bây giờ là người công bố chưa làm báp têm, và ở làng này có một nhóm học cuốn sách.
Non dovresti cercare mia cugina?
Anh không tìm em họ của em sao?
Tuttavia voleva condurre con sé suo cugino Marco.
Tuy nhiên, Ba-na-ba muốn mang theo Mác, anh em chú bác của ông.
* Cercansi: figlie e figli, sorelle e fratelli, zii, cugini, nonni e amici veri che servano come mentori e tendano una mano di aiuto lungo il sentiero dell’alleanza
* Cần giúp đỡ: các con gái và con trai, anh chị em, cô dì chú bác, anh chị em họ, và ông bà nội, ông bà ngoại, và bạn bè chân thật phục vụ với tư cách là những người thầy và dang tay ra giúp đỡ dọc trên con đường giao ước
Chiama tuo cugino.
Gọi cho em họ cô đi.
Dal versetto 6 in poi, vediamo che Geremia doveva acquistare della terra da suo cugino.
Từ câu 6 trở đi, chúng ta thấy Giê-rê-mi được căn dặn đi mua đất của người em họ.
E quello tra cugini?
Họ hàng.
Di recente uno dei suoi amici di scuola ha perso un cugino giovane per morte accidentale.
Một trong những người bạn học của nó mới vừa mất người em họ vì tai nạn.
Mio cugino è... protettivo.
Anh họ tôi... là người luôn bảo vệ tôi.
Mavis, tu non hai cugini o parenti?
Mavis, con có anh chị em họ hàng gì không?
Kara, dovresti considerare di chiamare tuo cugino in questo caso.
cô nên xem xét việc gọi cho em họ cô.
Cugino, perché state lì impalato?
Anh họ, còn đứng đấy làm gì?
Parlate, cugini.
Nói đi chứ anh em!
Pensi abbia violentato tua cugina?
Cô có nghĩ tôi tấn công em họ cô không?
Voi e i vostri cugini avete dei nonni in comune.
Bạn và anh chị em họ có chung ông bà.
– È mio cugino, esclamò la procuratrice; entrate, entrate, signor Porthos!
- Bà biện lý reo lên - Anh vào đi, vào đi, anh Porthos.
Ho quasi perso un cugino a causa di un pessimo cellulare.
Tôi đã suýt mất đi 1 người họ hàng chỉ vì tín hiệu điện thoại yếu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cugina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.