cuidador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuidador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuidador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuidador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người giữ trẻ, y tá, người chăm sóc, bảo vệ, thủ thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuidador

người giữ trẻ

(childminder)

y tá

(nurse)

người chăm sóc

(keeper)

bảo vệ

thủ thành

(keeper)

Xem thêm ví dụ

Una mención a Baskerville y envía a mi cuidador para espiarme, de incógnito.
Vừa nhắc đến Baskerville là anh ấy gửi quản giáo của tôi đi ẩn danh theo dõi tôi.
La burbuja se revienta para el segundo año de vida del infante, cuando el papel de los padres cambia de cuidadores a instructores.
Khi bé khoảng hai tuổi, cha mẹ thay đổi vai trò từ người chăm sóc sang người dạy dỗ.
—En la habitación número siete parece que una paciente está a punto de morir —anunció la cuidadora.
— Ở phòng số bảy, hình như có một nữ bệnh nhân chết. — Cô hộ lý nói.
De particular interés son las filosofías que critican o disminuyen el respeto por las mujeres que deciden hacer los sacrificios necesarios para ser madres, maestras, cuidadoras o amigas de los niños.
Chúng ta nên quan tâm đặc biệt đến các triết lý nào chỉ trích hoặc làm giảm bớt sự kính trọng dành cho các phụ nữ đã chọn để có những hy sinh cần thiết để làm mẹ, giảng viên, người nuôi dưỡng, hoặc làm bạn với trẻ em.
¿No era el nombre de tu cuidadora en el Orfanato?
Có phải đó là tên người trông nom cậu ở cô nhi viện?
Así no tienen que depender de los ya escasos cuidadores.
Vì vậy, họ sẽ không phải dựa vào những người ngày càng trở nên khan hiếm để giúp họ.
Un cuidador robot es igual que un cuidador humano.
Một người máy trợ lý cũng nhân đạo như một con người.
Siempre pensé de mí misma que soy una cuidadora - la mayoría de los médicos lo piensa - y cuidar de Paul le dio un significado aún más profundo.
Tôi luôn nghĩ rằng mình là một người chăm sóc, các bác sĩ đều vậy. Và việc chăm sóc Paul làm điều đó sâu sắc hơn.
Algunos profesionales de la salud recomiendan que los niños con alergias lleven consigo una indicación visible para que los profesores o cuidadores sepan cómo actuar.
Một số chuyên gia sức khỏe đề nghị trẻ em bị dị ứng nên đeo những vật như vòng tay hoặc mang theo giấy tờ để giáo viên và bảo mẫu biết rõ bệnh tình của các em.
¿De qué forma logra el corderito que el cuidador lo ponga en su “seno”, es decir, en los pliegues de su vestidura exterior?
Chiên con được nằm trong “lòng”—tức phần thân áo trước—của người chăn như thế nào?
Por lo general, el papel principal del cuidador es consolar.
Vai trò chính của người chăm sóc thường là an ủi bệnh nhân.
Como seres humanos completos, seremos mejores cuidadores y sostén de la familia.
Tất cả mọi người, chúng ta sẽ trở thành những người chu cấp và chăm sóc tốt hơn.
A diferencia de otros cuidadores, los abuelos no renuncian a su trabajo porque encuentran otro donde les pagan más por cuidar otro bebé.
Không như những người trông trẻ thuê, ông bà không nghỉ bỏ việc vị họ kiếm được công việc khác với mức lương cao hơn để chăm sóc đứa trẻ khác.
Le pedí a una de nuestras cuidadoras que avisara a los testigos de Jehová que yo me hallaba en aquel centro de refugiados.
Tôi yêu cầu một trong những người chăm sóc chúng tôi báo cho các Nhân Chứng Giê-hô-va địa phương biết là tôi đang ở trong trại tị nạn.
De acuerdo con sus cuidadoras, el acto último de su vida fue enviar una copia del libro de Müller a la reina de Italia con una dedicatoria personal.
Theo các y tá chăm sóc ông, việc cuối cùng trong cuộc đời là ông gửi một bản sách của Müller tới hoàng hậu Ý vời lời đề tặng cá nhân.
Al reunirnos frente a la enorme entrada de piedra del túnel Taft, un cuidador explicó algunos de los peligros del sendero, como zanjas profundas a lo largo de los bordes, paredes ásperas y obscuridad total.
Khi chúng tôi quy tụ lại ở phía trước tảng đá to mở đường của con đường hầm Tunnel Taft, thì một người trông coi ở địa điểm đó giải thích về một vài nguy hiểm của con đường mòn, kể cả các con rạch sâu dọc trên bìa đường, các bức tường gồ ghề, và bóng tối hoàn toàn.
El Cuidador
Người Chăm Sóc
Seiyū: Mugihito Cuidador de toda la vida de Felt, quien es como un abuelo para ella.
Lồng tiếng bởi: Mugihito Người trông nom lâu năm của Felt, giống như ông ruột đối với cô.
Pero a continuación advierte a quienes podrían ignorar la evidencia de que están llevando demasiado lejos su servicio amoroso: “Y mirad que se hagan todas estas cosas con prudencia y orden; porque no se exige que un hombre [o un cuidador] corra más aprisa de lo que sus fuerzas le permiten.
Nhưng rồi Ngài lại cảnh cáo những chị em có thể đã không đáp ứng rằng các chị em đã phục vụ nhân từ quá nhiều và quá lâu là thật hiển nhiên: “Và hãy chú tâm làm tất cả những việc ấy một cách sáng suốt và có trật tự; vì không bắt buộc con người phải chạy mau hơn sức mình có thể chạy được.
Y para mi sorpresa, me dijeron que mi cuidadora principal había sido una pariente lejana de la familia.
Với sự ngạc nhiên của tôi, họ bảo người chăm sóc tôi đầu tiên là một người họ hàng xa.
No necesito un cuidador.
Em không cần người chăm.
Son los jardineros y cuidadores de una pequeña utopía de cangrejos.
Chúng là những người làm vườn và những người chăm sóc cho một xã hội cua tí hon.
Un gran agradecimiento a estos niños, sus padres, cuidadores y profesores por completar nuestras encuestas e influir en esta historia.
Chúng tôi chân thành cảm ơn các em, các bậc cha mẹ, những người chăm sóc trẻ và giáo viên đã tham gia khảo sát và đóng góp vào câu chuyện này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuidador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.