cultivo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cultivo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cultivo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cultivo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nông nghiệp, 農業, văn hóa, văn-hóa, văn-hóa 文化. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cultivo
nông nghiệp(agriculture) |
農業(agriculture) |
văn hóa(culture) |
văn-hóa(culture) |
văn-hóa 文化(culture) |
Xem thêm ví dụ
CULTIVE AMOR A JEOVÁ Hãy vun trồng lòng kính-mến đối với Đức Giê-hô-va |
Eles estavam a criar subsídios ou para grandes cultivos, ou estavam a dar contributos aos agricultores que achavam que eles deveriam usar, em vez do que os agricultores queriam usar. Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng. |
A apanha e o cultivo de cogumelos são grandes indústrias em muitos países. Trồng nấm và hái nấm là những ngành kinh doanh lớn ở nhiều nước. |
Fazer o cultivo de novos órgãos para substituir os que falham. Tạo ra những nội tạng mới thay thế cho những cơ quan cũ đã bị thoái hóa. |
O México, onde o milho foi “domesticado”, cultiva apenas 20% das variedades desse cereal que eram encontradas ali na década de 30. Xứ Mexico là nơi phát sinh giống ngô nay chỉ giữ lại được 20 phần trăm các giống ngô tìm thấy ở đó vào thập niên 1930. |
Cultive fé hoje em dia Vun trồng đức tin ngày nay |
Os métodos de cultivo utilizados por eles provavelmente eram similares aos usados pelos cananeus, anteriores ocupantes da terra. Phương pháp cày cấy và trồng trọt của họ có lẽ giống như phương pháp của người bản xứ. |
A beleza da Natureza é uma dádiva que cultiva a apreciação e a gratidão. Vẻ đẹp của thiên nhiên chính là món quà... ... mang đến sự nhận thức biết ơn sâu sắc. |
A maioria das fazendas uruguaias são de gestão familiar, sendo que a carne e lã representam as principais atividades e a principal fonte de renda para 65% delas, seguido pelo cultivo de vegetais com 12%, a produção leiteira com 11%, criação de porcos e de aves, com 2% cada. Hầu hết trang trại (25,500 trong số 39,120) được quản lý quy mô gia đình; thịt bò và len là hoạt động chính và nguồn thu nhập chính cho 65% trong số đó, tiếp đến là nông nghiệp rau đạt 12%, chăn nuôi bò sữa đạt 11%, lợn đạt 2% và gia cầm cũng ở mức 2%. |
A Igreja também está restaurando as plantações e oferecendo treinamento no cultivo de hortas domésticas. Giáo Hội cũng khôi phục lại mùa màng và cung cấp huấn luyện về cách trồng trọt. |
Ele e a esposa têm tido também muitas oportunidades de trabalhar no cultivo dos jardins do Senhor. Ông và vợ ông cũng có nhiều cơ hội để chăm sóc việc phục vụ Chúa. |
O mensário científico francês Science et Vie (Ciência e Vida) tinha o seguinte a dizer sobre a questão do crescimento populacional e a expansão dos desertos: “A população mundial aumentará de quatro para seis bilhões até o ano 2000, ao passo que o solo arável será possivelmente reduzido em 30 por cento no mesmo período, devido ao esgotamento do solo por excesso de cultivo . . . e à urbanização. Nguyệt-san khoa học Pháp Khoa-học và Đời sống (Science et Vie) có viết như sau về sự gia-tăng dân-số và sự lan rộng của sa-mạc: “Dân-số trên thế-giới sẽ gia tăng từ bốn lên sáu tỷ vào khoảng năm 2000, trong khi đất có thể trồng tỉa được có lẽ sẽ bị giảm bớt 30 phần trăm cũng trong thời-gian ấy, bởi vì người ta làm mùa quá nhiều và vì các đô-thị lan rộng ra. |
O cultivo de bons hábitos espirituais protege o coração figurativo Vun trồng những thói quen tốt về thiêng liêng che chở lòng |
Durante o Grande Salto Adiante, a agricultura foi organizada em comunidades e o cultivo de terra privado foi proibido. Trong thời kỳ Đại nhảy vọt, nông dân được tập hợp vào các công xã và các hoạt động sản xuất riêng bị cấm. |
O sistema agrícola, e mais importante, os campos de cultivo na Índia nunca passaram por isto anteriormente. Hệ thống nông nghiệp, và quan trọng hơn, các cây trồng trên cánh đồng Ấn Độ chưa từng trải qua điều này trước đây. |
Nas escrituras, é uma extensão de terra usada para cultivo ou pasto. Trong thánh thư, một mảnh đất trống dùng để cày cấy hay làm chổ cho súc vật ăn cỏ. |
Assistir às reuniões cultiva nosso apreço pelo Criador. Đi dự các buổi họp nuôi lòng biết ơn đối với Đấng Tạo Hóa của chúng ta. |
Leia a seguinte lista: a música que escuta, os pensamentos que cultiva, o comportamento na escola, os filmes a que assiste, a conduta no namoro, as atividades com os amigos e o que faz quando ninguém está por perto. Đọc qua bản liệt kê sau đây: âm nhạc các em nghe, những ý nghĩ các em thích, cách các em cư xử trong trường học, phim các em xem, hành vi hẹn hò của các em, các sinh hoạt của các em với bạn bè của mình, điều các em làm khi không có ai khác ở xung quanh. |
É um salão de pesquisa do cultivo de marijuana. Họ nghiên cứu môi trường phát triển trong phòng của cây cần sa. |
A cultura do México central inclui o cultivo de milho, a divisão social entre nobreza (pipiltin) e plebeus (macehualtin), um panteão (caracterizando Tezcatlipoca, Tlaloc e Quetzalcoatl) e o sistema calendárico de um xiuhpohualli de 365 dias intercalado com um tonalpohualli de 260 dias. Văn hóa tại Trung Mexico bao gồm nghề trồng ngô, sự phân biệt giữa tầng lớp pipiltin (quý tộc) và macehualli (dân thường), đền thờ bách thần (với những vị thần như Tezcatlipoca, Tlaloc và Quetzalcoatl), hai hệ thống lịch xiuhpohualli (365 ngày) và tonalpohualli (260 ngày). |
Ninguém mais cultiva ópio. Không ai trồng á phiện nữa. |
• Cultive-o mesmo em assuntos pequenos • Tự chủ ngay cả trong việc nhỏ |
Por isso, cultive o desejo de ajudar seus irmãos e irmãs. Vì vậy, hãy vun trồng ước muốn giúp đỡ anh em đồng đạo. |
Acontece que, por causa do meu trabalho, sei um pouco sobre como a NASA tem usado hidropónicas para explorar o cultivo de alimentos no espaço. Vì tôi cũng biết một chút, từ công việc của chính tôi, về cách mà NASA đã sử dụng cách trồng cây trong nước để trồng thực phẩm trong không gian. |
O Jardim das Plantas, instituído por Guy de La Brosse, o médico de Luís XIII, para o cultivo de plantas medicinais, foi o primeiro parque público de Paris. Cũng vào thế kỷ 17, Vườn bách thảo, do bác sĩ Guy de La Brosse của Louis XIII, tạo nên để trồng các cây thuốc rồi trở thành một vườn công cộng của Paris. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cultivo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cultivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.