Curitiba trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Curitiba trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Curitiba trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Curitiba trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Curitiba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Curitiba

Curitiba

proper

Vocês podem vir quando estiverem em Curitiba e tomar um café lá.
Các bạn có thể đến chơi khi tới Curitiba và uống cafe ở đó.

Xem thêm ví dụ

O Templo de Curitiba Brasil, cuja construção teve início em 2005, tem seu término previsto para o próximo ano.
Đền Thờ Curitiba Brazil, mà bắt đầu được xây cất vào năm 2005, được kỳ vọng sẽ hoàn tất vào năm sau.
Ela serviu com o marido quando ele presidiu a Missão Brasil Curitiba de 2010 a 2013 e também serviu como presidente das Moças da estaca, líder de berçário, professora do Seminário e nas organizações das Moças, da Sociedade de Socorro e da Primária.
Chị đã phục vụ cùng chồng khi ông chủ tọa Phái Bộ Truyền Giáo Brazil Curitiba từ năm 2010 đến năm 2013, và chị đã phục vụ với tư cách là chủ tịch Hội Thiếu Nữ giáo khu, người lãnh đạo lớp ấu nhi, và giảng viên lớp giáo lý, và trong các tổ chức Hội Thiếu Nữ, Hội Phụ Nữ, và Hội Thiếu Nhi của tiểu giáo khu.
A partir do alto: Lojas do Largo da Ordem, centro histórico de Curitiba.
Từ trên xuống: Mặt Trước Cửa Hàng ở Largo da Ordem, trung tâm lịch sử của Curitiba.
Mas estamos também avançando na construção de novos templos em Rexburg e Twin Falls, no Estado de Idaho, em Sacramento, na Califórnia, em Helsinque, na Finlândia, na Cidade do Panamá, no Panamá; em Curitiba, no Brasil e um outro local que acho melhor não contar porque ainda não foi anunciado, mas logo será.
Nhưng chúng ta cũng đang tiến bước với các đền thờ mới ở Rexburg và Twin Falls, Idaho; ở Sacramento, California; ở Helsinki, Phần Lan, ở Panama City, Panama, ở Curitiba, Ba Tây, và một nơi khác mà tôi không nên kể tên ra vào lúc này vì nó chưa được loan báo nhưng nó sẽ được cho biết một ngày gần đây.
Depois de muita oração, trabalho e paciência, ela lentamente se tornou fluente em português, o que a abençoou muitos anos mais tarde, quando ela e o marido foram chamados para servir em Curitiba, Brasil.
Sau nhiều lời cầu nguyện, làm việc, và kiên nhẫn, chị đã dần dần trở nên thông thạo tiếng Bồ Đào Nha, điều này đã ban phước cho chị trong nhiều năm về sau khi vợ chồng chị được kêu gọi phục vụ ở Curitiba, Brazil.
Ahmed discute questões de segurança com Lorival Viana de Aguirra, gerente do centro de recursos de emprego da Igreja em Curitiba.
Ahmed thảo luận về những vấn đề an toàn với Lorival Viana de Aguirra, người quản lý trung tâm tìm việc của Giáo Hội ở Curitiba.
Quando Letícia C., 6 anos, tinha 3 anos de idade, o Templo de Curitiba Brasil foi concluído.
Khi Letícia C., 6 tuổi, lúc bấy giờ mới 3 tuổi, thì Đền Thờ Curitiba Brazil được hoàn thành.
Foi disputado pela primeira vez em Curitiba, em 1989.
Tác phẩm này được trưng bày lần đầu tiên tại Bắc Kinh năm 1989.
“O fundo fez mais do que apenas ajudar-me a receber instrução e conseguir um emprego. Também me ajudou a me sentir melhor comigo mesma e a confiar mais em minha capacidade”, diz Keite, uma das primeiras mulheres a serem contratadas para realizar inspeções de segurança, treinamento e implementação por uma empresa de São José dos Pinhais, perto de Curitiba.
Keite, một trong các phụ nữ đầu tiên được một công ty ở São José dos Pinhais, gần Curitiba, mướn để hướng dẫn những cuộc kiểm tra an toàn, huấn luyện và thi hành, nói: “Ngân quỹ đó làm nhiều hơn là việc chỉ giúp tôi nhận được sự huấn luyện và công ăn việc làm; nó còn giúp tôi cảm thấy hài lòng về mình và dần dần có được tự tin nơi các khả năng của mình.”
“A maioria das mulheres no Brasil trabalha, não porque queiram comprar um carro novo ou roupas caras, mas por necessidade”, diz Lorival Viana de Aguira, gerente do centro de recursos de emprego de Curitiba, no sul do Brasil.
Lorival Viana de Aguirra, người quản lý trung tâm tìm việc làm của Giáo Hội ở Curitiba, miền nam Brazil, nói: “Đa số các phụ nữ ở Brazil làm việc không phải vì họ muốn có một chiếc xe hơi mới hoặc quần áo đắt tiền mà vì hoàn cảnh bắt buộc.”
Em Curitiba, no Brasil, 4.330 membros do distrito do templo, apoiados por um coro de 1.700 vozes, apresentaram um programa extremamente inspirador que incluiu música, dança e imagens de vídeo.
Curitiba, Brazil, có 4.330 tín hữu từ khu vực đền thờ, được hỗ trợ bởi một ca đoàn với 1.700 giọng ca, biểu diễn một chương trình truyền cảm nhất qua bài hát, điệu múa và băng video.
Com o alcance, é possível estimar quantos clientes podem ver seus anúncios no Paraná ou em Minas Gerais, bem como comparar o número de pessoas que podem ver seu anúncio em Curitiba e em Londrina.
Với phạm vi tiếp cận, bạn có thể ước tính số lượng khách hàng có thể thấy quảng cáo của bạn ở Michigan hoặc Montana hay so sánh số người có thể thấy quảng cáo của bạn ở Detroit và Ann Arbor.
Tive o privilégio, acompanhado por meus conselheiros e por outras Autoridades Gerais, de dedicar três novos templos: em Curitiba, Brasil; na Cidade do Panamá, Panamá e em Twin Falls, Idaho — elevando para 128 o número de templos em funcionamento em todo o mundo.
Thật là một đặc ân cho tôi cùng với sự tháp tùng của hai cố vấn của tôi và Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương khác để làm lễ cung hiến ba ngôi đền thờ mới: ở Curitiba, Brazil; ở Panama City, Panama; và ở Twin Falls, Idaho—mang con số đền thờ đang hoạt động lên đến 128 đền thờ trên khắp thế giới.
O primeiro sistema de BRT foi a Rede Integrada de Transporte (RIT), no município de Curitiba, Paraná, Brasil, que entrou em operação em 1974.
Hệ thống BRT đầu tiên trên thế giới là Rede Integrada de Transporte (RIT, được dịch là "Hệ thống Vận tải Kết hợp"), được ứng dụng tại Curitiba, Brasil, năm 1974.
As cidades mais populosas são, em ordem de quantidade de moradores, Curitiba e Porto Alegre.
Các thành phố lớn nhất là Curitiba và Porto Alegre.
Também no Brasil, Sandro Sanfelice, de Curitiba, Paraná, criou um movimento chamado Capivara Amarela, que propõe "combater o jogo baleia azul", e orientar pessoas que buscam algum tipo de ajuda.
Cũng tại Brazil, Sandro Sanfelice đã tạo ra phong trào Capivara Amarela (Chuột lang vàng), đề xuất để "chiến đấu với trò chơi Cá voi Xanh" và hướng dẫn mọi người tìm kiếm các trợ giúp.
Aos 4 anos sua família se mudou para Curitiba, onde viveu até os 12 anos, quando se mudaram novamente para São Paulo com a família.
Cô sống ở Curitiba từ bốn đến mười hai tuổi, khi cô chuyển đến São Paulo cùng với gia đình.
O que vou mostrar aqui é uma coisa que já foi apresentada no TED pelo antigo prefeito de Curitiba, Jaime Lerner, que criou isso numa cidade no Brasil.
Cái tôi sắp nói tới đây là một giải pháp đã được trình bày tại TED bởi thị trưởng tiền nhiệm của Curitiba một thành phố ở Brazil, ông Jamie Lerne.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Curitiba trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.