curso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ curso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ curso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đường, hướng, lớp, phương hướng, đường dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ curso

đường

(line)

hướng

(run)

lớp

(form)

phương hướng

(trend)

đường dẫn

(path)

Xem thêm ví dụ

Jess Glynne completou um curso de música de um ano de duração na Access to Music, faculdade localizada em East London, onde conheceu dois de seus principais futuros colaboradores: a compositora Jin Jin e o produtor Bless Beats.
Glynne hoàn tất khóa học 1 năm tại the British Academy of New Music, East London, nơi cô gặp những người cộng tác tương lai: nhà viết nhạc Jin Jin và nhà sản xuất Bless Beats.
Embora estas três revoluções animadoras estejam em curso, infelizmente, estamos apenas no início, e ainda há muitos problemas.
Trong khi ba phát kiến tuyệt vời trên đang được tiếp tục, thật không may, đây chỉ mới là khởi đầu, và vẫn còn rất nhiều, rất nhiều những thử thách.
Qualquer impacto mudaria o curso Terrestre... e o destino da humanidade.
Một va chạm sẽ mãi mãi thay đổi tiến trình của lịch sử Trái đất và của toàn nhân loại.
Refizemos a partir do zero, todo o horário da escola, para adicionar uma série de tempos de entrada e de saída, de cursos de reabilitação, cursos honoríficos, atividades extracurriculares, e aconselhamento, tudo isto durante o período escolar.
Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường.
Atualmente, ele dirige o curso internacional de proficiência por correspondência de esperanto e é também o vice-presidente da Liga Internacional de Professores de Esperanto (ILEI).
Hiện nay ông chủ trì lớp hàm thụ quốc tế bồi dưỡng Esperanto và đảm nhiệm cương vị phó chủ tịch Ban chấm thi quốc tế của Hiệp hội các nhà giáo Esperanto (ILEI).
Então comecei a tirar cursos de arte, e encontrei uma maneira de fazer escultura que combinou o meu gosto de ser muito exato com as minhas mãos com a criação de diferentes tipos de fluxos lógicos de energia através de um sistema.
Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống.
Usando a doutrina, os princípios e as informações que estudou e aplicou durante o curso, responda a TRÊS das sete perguntas a seguir.
Hãy trả lời ba trong số bảy câu hỏi sau đây, bằng việc sử dụng giáo lý, các nguyên tắc, và thông tin các em đã học được và áp dụng trong suốt khóa học này.
“Aprendi a ensinar crianças na Igreja, e isso realmente me ajudou em meu curso.”
“Tôi được giảng dạy tại nhà thờ cách giảng dạy cho các trẻ em, và điều đó đã thật sự giúp tôi với bằng cấp của mình.”
Portanto, é um bom conselho desacelerar um pouco, firmar o curso e concentrar-se nas coisas essenciais ao se enfrentar condições adversas.
Do đó, lời khuyên tốt là phải đi chậm lại một chút, tốc độ đều đều và tập trung vào những điều thiết yếu khi gặp phải tình thế bất lợi.
O Antigo Egito foi uma civilização do Antigo Oriente Próximo do Norte de África, concentrada ao longo ao curso inferior do rio Nilo, no que é hoje o país moderno do Egito.
Ai Cập cổ đại là một nền văn minh cổ đại nằm ở Đông Bắc châu Phi, tập trung dọc theo hạ lưu của sông Nile thuộc khu vực ngày nay là đất nước Ai Cập.
E o mais importante, aqueles que concluem o curso de autossuficiência em 12 semanas tornam-se melhores discípulos de Jesus Cristo e aprendem a usar suas habilidades para edificar o reino de Deus.
Quan trọng hơn hết, những người hoàn tất các khóa học tự lực cánh sinh trong 12 tuần đều trở thành các môn đồ tốt hơn của Chúa Giê Su và học cách sử dụng các kỹ năng của họ để xây đắp vương quốc của Thượng Đế.
Há quatro extraordinários novos cursos que incentivo cada jovem adulto a analisar e frequentar.4
Tôi khuyến khích mỗi thành niên trẻ tuổi nên xem xét kỹ và tham dự bốn khóa học mới và xuất sắc.4
Confrontado com a agitação civil em curso, a decisão do partido (SED) foi depor Honecker, em meados de outubro, e substituí-lo com Egon Krenz.
Đối mặt với tình trạng bất ổn dân sự đang diễn ra, phán quyết của Đảng Thống nhất Xã hội chủ nghĩa (SED) cho Honecker về vườn vào giữa tháng Mười, và thay thế ông ta bằng Egon Krenz.
Durante a sessão do sacerdócio, o Presidente Hinckley anunciou várias mudanças de normas e reenfatizou normas e práticas em curso.
Trong phiên họp chức tư tế, Chủ Tịch Hinckley đã thông báo một vài thay đổi chính sách và tái nhấn mạnh chính sách và sự thực hành hiện nay.
Bombas aprendi num curso nocturno.
Còn bom thì tôi phải đi... học bổ túc.
Depois desse curso de treinamento, voltei à Dinamarca para continuar a cuidar das minhas responsabilidades ali.
Sau khóa đào tạo này, tôi trở lại Đan Mạch để tiếp tục đảm nhận nhiệm vụ ở đó.
No final, as companhias não deixaram de poluir os cursos de água devido à evolução normal, nem deixaram de empregar pessoas com 10 anos devido à simples passagem do tempo, só porque os executivos acordaram um dia e decidiram que era a coisa certa a fazer.
Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm.
Um deles relembrou que o irmão Knorr havia dito durante o curso: “Em Gileade vocês vão estudar muito.
Một anh nhớ lại lời của anh Knorr nói trong khóa học anh tham dự: “Tại Trường Ga-la-át, các anh chị sẽ học nhiều.
O curso e o programa de treinamento serão personalizados para cada um.
Hướng đi và chương trình huấn luyện sẽ độc nhất vô nhị đối với mỗi người chúng ta.
Todos os cursos de estudo no sacerdócio e nas organizações auxiliares — para crianças, jovens e adultos — foram revisados para que se centralizassem nas escrituras, em Jesus Cristo, no sacerdócio e na família.
Tất cả các khóa học trong chức tư tế và các tổ chức bổ trợ—cho các thiếu nhi, giới trẻ, và người lớn—đã được sửa lại để tập trung vào thánh thư, Chúa Giê Su Ky Tô, chức tư tế, và gia đình.
Agora, infelizmente, não há nenhuma escola com o curso "Introdução ao 'Design' para a Humanidade".
Hiện nay, thật không may, không có trường nào dạy khóa học Thiết kế cho Nhân loại 101.
WK: Na realidade, após o colapso do regime de Hosni Mubarak, a juventude organizou-se em grupos e conselhos, estão a vigiar a transformação e a tentar pô-la em curso para cumprir os valores da democracia, e ao mesmo tempo fazê-la de forma razoável e racional, para não se corromperem.
WK: Trên thực tế những người dân, sau sự sụp đổ của chính quyền Hosni Mubarak, những người trẻ tuổi đã tự tổ chức thành các nhóm và hội đồng, họ canh gác cho sự chuyển đổi ấy và giữ nó ko bị chệch hướng nhằm đảm bảo những giá trị dân chủ, nhưng đồng thời cũng tiến hành một cách hợp lý và dựa trên lý trí, không làm đảo lộn trật tự.
Em fevereiro de 1942, anunciou-se que teria início o “Curso Adiantado do Ministério Teocrático”.
Vào tháng 2 năm 1942, có thông báo rằng sẽ khai giảng một “Khóa Cao cấp về Thánh Chức Thần Quyền”.
Tem um curso da Universidade de Iowa State, e mesmo com o curso, não consegue arranjar emprego.
Cô ấy tốt nghiệp trường đại học bang Iowa, nhưng với tấm bằng đó, cô ấy vẫn không thể tìm được việc làm.
“[Deus] farta o curso da tua vida com o que é bom; tua mocidade se renova como a duma águia.” — Salmo 103:5.
“Ngài cho miệng ngươi được thỏa các vật ngon, tuổi đang-thì của ngươi trở lại như của chim phụng-hoàng”.—Thi-thiên 103:5.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.