cut out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cut out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cut out trong Tiếng Anh.

Từ cut out trong Tiếng Anh có các nghĩa là cắt, cắt ra, cắt đặt, ngừng hoạt động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cut out

cắt

verb

Chinese surgeons cut out a foot of bowel, but the pain is worse now than it was before.
Các bác sĩ bên đấy đã cắt bỏ một khúc ruột nhưng cơn đau ngày càng tệ hơn.

cắt ra

verb

Why'd he write this in letters cut out of magazines?
Tại sao hắn viết cái này bằng chữ cắt ra từ tạp chí nhỉ?

cắt đặt

verb

ngừng hoạt động

verb

Xem thêm ví dụ

I'll have him cut out letters out of construction paper for the board. "
Mình sẽ để cậu cắt chữ từ bìa các tông cho tấm bảng. "
You have your work cut out for you there.
Ông có việc để làm ở đó đấy nhỉ.
It simulates group combat and uses cut-out models based upon the art of Fallout Tactics.
Nó mô phỏng lối chiến đấu theo nhóm và sử dụng các mô hình lắp ghép dựa trên phong cách nghệ thuật đậm chất Fallout Tactics.
Maybe you not cut out for this.
Có khi cậu không hợp để làm đâu.
Chinese surgeons cut out a foot of bowel, but the pain is worse now than it was before.
Các bác sĩ bên đấy đã cắt bỏ một khúc ruột nhưng cơn đau ngày càng tệ hơn.
Cut out, fold in half, and save
Cắt ra, gấp và giữ lại
Windigo cut out brother's heart.
Windigo, Hắn moi tim anh trai ngươi đấy.
* Cut out the pictures on this page, and mount them on heavy paper.
* Cắt ra các hình trên trang này, và dán chúng lên giấy cứng.
You have taught me that I'm not cut out for this kind of work.
Anh đã dạy tôi rằng tôi không phải là người phù hợp cho công việc này.
"Amy Winehouse cut out my heart and stomped on it says ex".
Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2011. “Amy Winehouse cut out my heart and stomped on it says ex”.
Not everyone is cut out to be an entrepreneur .
Không phải ai được sinh ra cũng để trở thành một chủ doanh nghiệp .
I made a list? Yeah, when you cut out your tracker and refused to return to Division.
Phải, khi anh cắt đuôi và từ chối trở lại Division.
And while you cut out each one, drive out the anger from your heart.
Và trong khi khắc từng chữ một, hãy xua đi nỗi tức giận trong lòng con.
We had our work cut out for us.
Chúng tôi đã có một công việc khó khăn.
But cutting out the tumors of injustice, that's a deep operation.
Cắt bỏ những khối u bất công, đó là một cuộc phẫu thuật sâu.
Martha and Mary had their work cut out for them.
Vậy, Ma-thê và Ma-ri có nhiều việc phải làm để tiếp đãi vị khách quan trọng.
It is the “stone” cut out of the “mountain” of Jehovah’s universal sovereignty.
Đó là “hòn đá” được đục ra từ “núi” tượng trưng quyền thống trị vũ trụ của Đức Giê-hô-va.
" His head smashed in And his heart cut out
♫ Đầu ông bị nghiền nát Và tim ông bị moi
And he wants you to cut out swearing during yuletide.
Và ổng muốn các người ngưng chửi thề trong những ngày lễ.
She said the girl was a star and she wanted to cut out her heart and...
Bà ta nói cô gái ấy là ngôi sao và muốn moi tim cô ta đề...
6 Martha and Mary had their work cut out for them.
6 Ma-thê và Ma-ri có nhiều việc phải làm để tiếp đãi khách.
You can cut out the beginning, middle or end of your video on a computer.
Trên máy tính, bạn có thể cắt bớt phần đầu, phần giữa hoặc phần cuối video của mình.
You cut out his memory, took his identity.
Mày đã làm anh ấy mất trí nhớ, trở thành vô hồn.
I gotta cut out the old line first and then I'll know more.
Tôi phải cắt nó ra đã, rồi mới xem được
Find that plant, cut out its heart.
Hãy tìm cây đó, hãy cắt tim nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cut out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.