cut in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cut in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cut in trong Tiếng Anh.

Từ cut in trong Tiếng Anh có các nghĩa là chêm, cắt lời, cắt ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cut in

chêm

verb

cắt lời

verb

cắt ngang

verb

I cut in on Bob, and Kath and me, we spent the rest of the night dancing together.
Tôi đã cắt ngang Bob, sau đó Kath và tôi cả đêm đó chúng tôi đã cùng nhau khiêu vũ.

Xem thêm ví dụ

He also conceded that there had been international pressure on Australia to make deeper cuts in emissions .
Ông cũng thừa nhận rằng đã có áp lực quốc tế buộc Úc cắt giảm nhiều hơn lượng khí thải .
This leads to a cut in GDI funding, forcing the player to play several missions with limited forces.
Điều này dẫn đến việc cắt giảm tài trợ của GDI, buộc người chơi phải chơi một số nhiệm vụ với lực lượng hạn chế.
He cut in through the window, went in, and then sent up the gear with the bag.
Cậu ấy cắt cửa kính, lẻn vào, và đưa tôi cái túi cùng dụng cụ.
We bring instruments in, from two separate cuts in the side, and then you can start manipulating tissue.
Chúng tôi đưa dụng cụ vào từ 2 đường rạch riêng biệt bên sườn và sau đó bạn có thể bắt đầu xử lý mô
Cut in the sublight engines.
Chúng ta đi.
The hearings gained enough public attention to reduce the cuts in atmospheric research.
Các cuộc xét xử nhận được đủ sự chú ý của công chúng để làm giảm việc cắt giảm tài trợ cho các cuộc nghiên cứu về khí quyển.
May I cut in?
Ta làm phiền được không?
Marius is cut in two, killed instantly.
Marius, đứt đôi người, chết ngay tức khắc.
He just waltzes in and cuts in line?
Anh ta cứ như vậy xen ngang vào hàng được ư?
Obama calls for deep cuts in U.S. oil imports
Ông Obama yêu cầu cắt giảm sâu rộng lượng dầu nhập khẩu vào Hoa Kỳ
This effect is best seen in gemstones cut in cabochon form perpendicular to the c-axis.
Hiệu ứng này cũng được nhìn thấy rõ trong các quý đã gia công ở dạng cabochon vuông góc với trục c.
She decided to explain the problem to her employer and requested a cut in hours of work.
Chị quyết định đem vấn đề giải thích cho chủ và xin ông giảm giờ làm việc của chị.
As with cuttings in a garden, they are capable of growing just like the original plant.
Giống như những cành giâm trong một khu vườn, chúng có khả năng mọc lại thành những cơ thể ban đầu.
Tommy's got abrasions on his from the cuts in his shirt.
Tommy có vết trầy ở chỗ rách trên áo cậu ta.
We found a cut in her neck made from a bread knife.
Chúng tôi đã tìm thấy vết cắt ngay cổ của cô ấy được cắt bởi con dao cắt bánh mỳ
“Even when it’s cut in two, both halves do that,” she said.
Cô nói: - Kể cả khi bị đứt thành hai mà mỗi nửa của nó vẫn làm như thế được.
Mrs. Alisch cut in front of the line and said,
Cô Ailsch đã chen lên đầu và nói,
Herds were divided, families were cut in two.
Các đàn khủng long bị chia cắt.
From now, rations will be cut in half.
Từ giờ, khẩu phần ăn sẽ giảm đi 1 nữa.
But somehow, still... the devil cut in?
Nhưng bằng cách nào đó, vẫn còn... dấu hiệu của ác quỷ?
Struck forward of the bridge by the cruiser's bow, Fraser was cut in half and sank immediately.
Bị mũi chiếc tàu tuần dương đâm trúng ngay trước cầu tàu, Fraser bị cắt làm đôi và chìm ngay lập tức.
But it had an ominous ring to it—“South Vietnam has been cut in two!”
"Nhưng có một tiếng chuông cảnh báo - ""miền Nam Việt Nam đã bị chia cắt thành hai!"""
cuts in Catherine, who is the only one who’s understood what he was saying.
Catherine xen vào, cô là người duy nhất hiểu được anh nói gì.
Are there any expenses that could be cut in order to offset and help justify such expenditures ?
Có những khoản chi phí nào có thể cắt giảm để bù đắp lại và giúp giải thích cho những chi tiêu ấy ?
She was replaced by Magda, who had been originally cut in the semi-finals, the following episode.
Cô đã được thay thế bởi Magda, người đã bị loại trong vòng bán kết ở tập tiếp theo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cut in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cut in

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.