cut into trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cut into trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cut into trong Tiếng Anh.

Từ cut into trong Tiếng Anh có các nghĩa là đào, bới, cắt, trả, grave. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cut into

đào

bới

cắt

trả

grave

Xem thêm ví dụ

However she was unable to make a cut into the semifinalists in the Final Show.
Tuy nhiên, cô đã không thể thực hiện một cắt vào bán kết trong Final Show.
Elijah Macy cuts into his profits, he responds by eliminating the competition.
Elijah Macy xâm phạm lợi nhuận của hắn, hắn đáp trả bằng cách loại bỏ cạnh tranh.
Elaine's last domestic problem was finding her husband cut into small pieces.
Vấn đề gia đình cuối cùng của Elaine là tìm thấy thi thể của chồng mình bị cắt ra từng mảnh nhỏ.
The screwpine fruit is mostly eaten raw after having been cut into thin slices.
Dứa dại chủ yếu được ăn sống sau khi được cắt thành lát mỏng.
So we cut into them.
Nên chúng tôi cắt chúng ra.
You're gonna cut into my head?
Các người định chọc vào não tôi à?
And that's by actually cutting into their bones.
Và đó là bằng cách cắt xuyên qua xương của chúng.
Soon after birth, piggies are castrated by workers who cut into their skin, and rip out their testicles.
Chẳng bao lâu sau khi ra đời, những con lợn con bị thiến chúng cắt vào da, và thiến đi tinh hoàn của những con lợn con.
You should be cut into stale little bits and fed to the crows!
Anh nên bị băm ra thành từng mảnh rồi thả cho quạ ăn!
The veal and kidney are cut into small thin strips.
Nạo dừa và thái nhuyễn thành những sợi bông nhỏ.
The periodic bailouts from his parents cut into Terry’s self-respect.
Khoản tiền hỗ trợ định kỳ từ phía cha mẹ khiến Terry mất dần tự trọng.
And if you cut into an older dinosaur, it's very massive.
Và nếu bạn cắt một con khủng long lớn hơn, nó sẽ rất đặc.
Or we could not cut into her brain.
Hoặc là không cần cắt não cô ấy.
His body was cut into 14 pieces.
Cơ thể của ông ấy bị sẻ thành 14 mảnh.
Do you feel the straps cutting into your shoulders?
Các bạn có cảm thấy quai đeo đang xiết lấy vai các bạn không?
We could cut into the atrium a little bit.
Chúng ta có thể cắt một chút của khu tiếp tân.
Cut into pieces with flesh like confetti...
Cho chúng rỉa nát thịt khỏi bộ xương của chúng ta sao?
Customers of the airline posted pictures of their United loyalty or credit cards cut into pieces.
Khách hàng của hãng hàng không đã đăng hình ảnh thẻ hành khách United Airlines bị cắt thành từng mảnh.
He might even try to cut into a few officers for you.
Anh ta sẽ cố đưa vài sĩ quan để thuyết phục quí vị.
They cut into the operator line?
Chúng cắt cả đường dây tổng đài sao?
Inscriptions show that the king was buried in a chamber cut into the rock-face.
Những dòng chữ khắc cho biết rằng nhà vua được an táng trong một hầm mộ được đục đẽo sâu vào mặt đá.
The bulk of the fat is cut into small pieces.
Phần lớn các chất béo được cắt thành miếng nhỏ.
And many of those patients refused to undergo surgery to have people cut into their brain.
Và rất nhiều bệnh nhân như vậy từ chối tham gia giải phẫu để cho người khác mổ xẻ não của họ.
The performances were given in semi-circular auditoria cut into hillsides, capable of seating 10,000–20,000 people.
Các buổi biểu diễn đã được thực hiện trong các phòng bán nguyệt dựa lưng vào sườn đồi, với khả năng chứa 10,000-20,000 người.
They've cut into all our other secure lines of communication.
Chúng đã ngắt mọi đường dây liên lạc an toàn của chúng tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cut into trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cut into

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.