cutback trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cutback trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cutback trong Tiếng Anh.

Từ cutback trong Tiếng Anh có nghĩa là sự cắt giảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cutback

sự cắt giảm

noun

Xem thêm ví dụ

For example, employees who worked for a company for many years and saw themselves as loyal to the company were suddenly asked to resign because of the need for staff cutbacks.
Ví dụ, nhân viên làm việc cho một công ty trong nhiều năm và thấy mình trung thành với công ty đã đột nhiên bị yêu cầu từ chức vì sự cần thiết phải cắt giảm nhân viên.
A lot of our companies are doing it now, cutbacks.
Rất nhiều công ty đang làm vậy, để cắt giảm chi tiêu.
Cutbacks.
Cutbacks.
Due to budget cutbacks, we are in jeopardy of losing our beloved music program.
Vì việc cắt giảm kinh phí nên chúng ta có khả năng sẽ bị cắt mất chương trình nhạc hội thân yêu.
With the cutback in production, the variants of the P-51H with different versions of the Merlin engine were produced in either limited numbers or terminated.
Do việc sản xuất bị cắt giảm, các phiên bản khác của P-51H với nhiều phiên bản của kiểu động cơ Merlin chỉ được sản xuất với số lượng ít hay bị loại bỏ.
Kursk was part of Russia's Northern Fleet, which had suffered funding cutbacks throughout the 1990s.
Kursk là một phần của Hạm đội Biển bắc Nga, đã gặp phải tình hình cắt giảm ngân quỹ trong suốt thập niên 1990.
Cost-cutting measures by hospitals in response to reimbursement cutbacks.
Các biện pháp cắt giảm chi phí của bệnh viện để đáp ứng các khoản hoàn trả.
Cutbacks in public services during her regime, like child care and centers for rehabilitation, led to an increase in low-income women being forced into prostitution and crime.
Việc cắt giảm các dịch vụ công trong chế độ của bà, như chăm sóc trẻ em và các trung tâm phục hồi, dẫn đến sự gia tăng phụ nữ có thu nhập thấp bị ép buộc vào mại dâm và tội phạm .
What cutbacks are you gonna make?
Ông sẽ cắt giảm cái gì?
Around the same time, the university suffered cutbacks in government funding, a problem experienced across most of the Australian higher education sector.
(Xem Danh sách nhân sự Đại học La Trobe) Trong thời gian gần đây trường đã phải chịu sự cắt giảm chi phí từ chính phủ, một vấn đề hầu hết các cơ sở giáo dục cao cấp ở Úc đều phải đối mặt.
And nobody fires Batman's brother from the Eastern Taxi Company 'cause they was making cutbacks, neither.
Và không ai đuổi việc em trai người Dơi ở Công ty Taxi Phía Đông khi họ cắt giảm chi phí cả.
With this mass unemployment came a severe cutback in consumer spending ( at the few places that were open for business ) and - consequently - tax revenues needed to aid in the rebuilding efforts .
Với tình trạng thất nghiệp hàng loạt như vậy dẫn đến tiêu dùng sút giảm mạnh mẽ ( ít nơi mở cửa buôn bán ) và - do đó - các khoản thu ngân sách cần phải giúp các nỗ lực tái thiết .
It's breaking news out of Cutback, Montana.
Một thông tin nóng bỏng từ Cutback, Montana.
As spokesperson for the activist group Velfærdsmissionen (English: The Welfare Mission) she participated in dumping 200 kg of pasta and 40 liters of ketchup on the staircase leading to the Ministry of Finance in a protest against cutbacks in the State education grants.
Là phát ngôn viên cho nhóm hoạt động Velfærdsmissionen (tiếng Anh: The Welfare Mission) cô đã tham gia việc đổ 200 kg pasta và 40 lít ketchup trên cầu thang dẫn vào Bộ Tài chính Đan Mạch để phản đối việc cắt giảm khoản tiền Nhà nước trợ cấp cho sinh viên học sinh để học tập (SU).
He committed suicide last night in the Cutback Motel 30 miles outside of his home in Blackfoot, Montana.
đêm qua chính ông ta đã tự sát ở nhà nghỉ Cutback, cách nhà ông ta ở Blackfoot, Montana, khoảng 30 dặm.
In time, as a result of government cutbacks, we had to give up the farm.
Với thời gian, chính quyền có thay đổi về sự hỗ trợ tài chính và chúng tôi phải bỏ nông trại.
The division was under-strength, and most of its equipment dated from 1945 and earlier due to defense cutbacks enacted in the first Truman administration.
Bộ phận này có sức mạnh không lớn, và hầu hết các thiết bị của nó có từ năm 1945 trở về trước do cắt giảm quốc phòng được ban hành trong chính quyền Truman đầu tiên.
Play media Lester's fantasies are emphasized by slow- and repetitive-motion shots; Mendes uses double-and-triple cutbacks in several sequences, and the score alters to make the audience aware that it is entering a fantasy.
Ảo mộng của Lester nhấn mạnh bởi phong cách ghi hình chuyển động chậm và lặp lại; Mendes sử dụng cắt bỏ đúp-và-gấp-ba trong nhiều cảnh, và phần nhạc nền thay đổi khiến khán giả nhận biết mình đang xem một đoạn tưởng tượng.
But I think I can keep this thing going with minimal cutbacks.
Tôi sẽ cố giữ cho dự án này tiếp tục với cắt giảm tối thiểu.
Despite state hiring cutbacks and the closure of several military bases, Sacramento's economy has continued to expand and diversify and now more closely resembles that of the nearby San Francisco Bay Area.
Mặc dù xảy ra việc cắt giảm tuyển dụng nhà nước và đóng cửa một số căn cứ quân sự, song kinh tế của Sacramento vẫn tiếp tục phát triển, đa dạng hóa và nay rất tương đồng với kinh tế của khu vực vịnh San Francisco lân cận.
On the domestic front, neo-liberal economic austerity measures introduced by Chirac and his conservative prime minister Alain Juppé, including budgetary cutbacks, proved highly unpopular.
Ở trong nước, các biện pháp kinh tế tự do mới được Chirac và chính phủ của Thủ tướng Alain Juppé đưa ra, gồm cắt giảm ngân sách, đã bị chứng minh rất mất lòng dân.
Delancey pushed for the budgetary cutbacks that prompted city layoffs.
Delancey đã đưa ra việc cắt giảm ngân sách thúc đẩy hội đồng thành phố sa thải các quan chức.
This planned role changed in 1952 following a series of financial cutbacks and the realisation that the Battle-class destroyers were suitable carrier escorts; instead, Hobart was to replace Australia as the training cruiser.
Kế hoạch này bị thay đổi vào năm 1952 sau một loạt các cắt giảm ngân sách quốc phòng, cũng như việc nhận ra lớp tàu khu trục Battle phù hợp cho vai trò hộ tống tàu sân bay; thay vào đó, Hobart được dùng thay thế cho chiếc HMAS Australia như là tàu tuần dương huấn luyện.
But what should we do about the cutback?
Chúng tôi có nên hạ diều xuống không đây?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cutback trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cutback

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.