cuticle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuticle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuticle trong Tiếng Anh.

Từ cuticle trong Tiếng Anh có các nghĩa là biểu bì, lớp cutin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuticle

biểu bì

noun

Nail-biting can cause your fingertips to be red and sore and your cuticles to bleed .
Cắn móng tay có thể làm cho đầu ngón tay đỏ , đau và chảy máu lớp biểu bì .

lớp cutin

noun

Xem thêm ví dụ

Aerial plant organs are protected by a cuticle composed of an insoluble polymeric structural compound, cutin, which is a polyester composed of hydroxy and hydroxyepoxy fatty acids.
Các phần tiếp xúc với không khí ở thực vật được bảo vệ bởi lớp biểu bì bao gồm một hợp chất cấu trúc polyme không hòa tan, gọi là cutin, một polyeste bao gồm các axit béo hydroxy và hydroxyepoxy.
Nail-biting includes biting the cuticle and soft tissue surrounding the nail as well as biting the nail itself .
Cắn móng tay bao gồm việc gặm móng cũng như lớp biểu bì và mô mềm bao quanh móng .
My hobbies include cuticle care and the E!
Sở thích của tôi là chăm sóc da và E!
Nail-biting can cause your fingertips to be red and sore and your cuticles to bleed .
Cắn móng tay có thể làm cho đầu ngón tay đỏ , đau và chảy máu lớp biểu bì .
Adults have been recorded emerging through the upper cuticle of the leaf in March and October.
Con trưởng thành bay emerging through the upper cuticle of the leaf in tháng 3 và tháng 10.
Some small multicellular organisms, such as flatworms, are also able to perform sufficient gas exchange across the skin or cuticle that surrounds their bodies.
Một số sinh vật đa bào nhỏ, như giun dẹp, cũng có thể thực hiện trao đổi khí đầy đủ qua da hoặc lớp biểu bì bao quanh cơ thể của chúng.
Try a cuticle pusher.
Thử cái tách biểu bì xem.
Flies, beetles, ants, termites, locusts, millipedes, scorpions and spiders have hard cuticles which are impervious to water and many of them lay their eggs underground and their young develop away from the temperature extremes at the surface.
Ruồi, bọ cánh cứng, kiến, mối, locust, millipede, bò cạp và nhện có các lớp biểu bì cứng, không thấp nước và nhiều trong số chúng đẻ trứng dưới mặt đất và con con phát triển khác xa với nhiệt độ cực cao trên mặt đất.
Nope, I'm just obsessive about clean cuticles.
Không, tôi chỉ bị ám ảnh về việc rửa tay thôi.
These plates are not moulted; however, like all ecdysozoans, the barnacle itself will still moult its cuticle.
Những tấm đá vôi này không rụng đi, tuy nhiên, giống như tất cả ecdysozoans (động vật chân khớp nguyên thủy), con hà sẽ vẫn thay lông lớp biểu bì của nó.
With perfectly trimmed cuticles, dressed in something suitable.
Với đường nét tròn trịa, khoác lên mình bộ cánh trang nhã.
Cutin monomers released from the cuticle by small amounts of cutinase on fungal spore surfaces can greatly increase the amount of cutinase secreted by the spore, the mechanism for which is as yet unknown.
Các monome cutin giải phóng từ lớp biểu bì do bị phân hủy bởi một lượng nhỏ cutinase trên bề mặt bào tử nấm có thể làm tăng đáng kể lượng cutinase tiết ra bởi bào tử, cơ chế này đến nay ta vẫn chưa rõ.
I think you chew your cuticles to punish yourself over what your hands have been doing.
Tôi nghĩ cậu cắn móng tay để tự phạt mình về việc tay cậu đã làm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuticle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.