cutie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cutie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cutie trong Tiếng Anh.

Từ cutie trong Tiếng Anh có các nghĩa là cô em duyên dáng, cô ả xinh xắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cutie

cô em duyên dáng

noun

cô ả xinh xắn

noun

Xem thêm ví dụ

Hi, cutie.
Chào cưng.
What a cutie!
Dễ thương quá!
Hello, cutie.
Chào, cô em.
Oh, what a cutie.
Ôi, dễ thương quá nhỉ.
The internet meme originated from South Korean BtoB member Jung Ilhoon who made a series of cute hand movements or simply 'counting numbers in a cute way' called 'Gwiyomi Player' or 'Kwiyomi Player' ('Cutie Player' in English).
Ý tưởng có nguồn gốc từ thành viên Jung Ilhoon của nhóm nhạc Hàn Quốc BtoB anh đã hành động một loạt động tác dễ thương hay chỉ đơn giản là 'đếm số một cách dễ thương' đó gọi là 'Gwiyomi Player' hay 'Kwiyomi Player' ('Cutie Player' trong tiếng Anh).
Who's Mommy's little cutie?
Ai là cục cưng của mẹ?
Miss Cutie, did you get it?
Người đẹp, có chưa vậy?
In 1999, this weekly pullout on travel in Malaysia was published in support of the government's Cuti-Cuti Malaysia campaign.
Năm 1999, phụ trương Travel Times chuyên về du lịch Malaysia được phát hành hàng tuần để cổ vũ chiến dịch Cuti-Cuti của chính phủ Malaysia.
Those tough men, brothers, they take all the beauties and cuties.
Những tay mạnh mẽ và đàn anh luôn có được người đẹp đấy.
In spring of 2012, Nishino's cute looks have her in the magazines "CUTiE" "JELLY", "JJ", "Popteen", "Ray", and "ViVi" (in alphabetical order).
Mùa xuân 2012, Ngoại hình dễ thương của Nishino xuất hiện trên các tạp chí "CUTiE" "JELLY", "JJ", "Popteen", "Ray", và "ViVi" (xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
To buy drugs, or sleep with some cuties.
Ma túy, hay là ngủ với những gã nóng bỏng khác...
What a cutie.
Dễ thương ghê.
Are you Mommy's little cutie?
Con có phải cục cưng của mẹ không?
If I catch you, I'm gonna make cutie-muffin gumbo!
Nếu tôi bắt được bạn, Tôi sẽ làm cho cutie-muffin gumbo!
Okay, thank you, cutie.
Okay, cám ơn cháu, dễ thương quá.
Look after Cutie for me.
Cô hãy giúp tôi chăm sóc Kiều Kiều.
(Special Effects: Jeff Dotson for Dot & Effects) Chromeo – "Don't Turn the Lights On" (Special Effects: The Mill) Linkin Park – "Waiting for the End" (Special Effects: Ghost Town Media) Manchester Orchestra – "Simple Math" (Special Effects: DANIELS) Kanye West (featuring Dwele) – "Power" (Special Effects: Nice Shoes and ArtJail) Adele – "Rolling in the Deep" (Art Director: Nathan Parker) Death Cab for Cutie – "You Are a Tourist" (Art Directors: Nick Gould, Tim Nackashi and Anthony Maitz) Lady Gaga – "Judas" (Art Director: Amy Danger) Katy Perry (featuring Kanye West) – "E.T."
(Hiệu ứng đặc biệt: Jeff Dotson for Dot & Effects) Chromeo — "Don't Turn the Lights On" (Hiệu ứng đặc biệt: The Mill) Linkin Park — "Waiting for the End" (Hiệu ứng đặc biệt: Ghost Town Media) Manchester Orchestra — "Simple Math" (Hiệu ứng đặc biệt: DANIELS) Kanye West (có sự tham gia của Dwele) — "Power" (Special Effects: Nice Shoes and ArtJail) Adele — "Rolling in the Deep" (Đạo diễn hình ảnh: Nathan Parker) Death Cab for Cutie — "You Are a Tourist" (Đạo diễn hình ảnh: Nick Gould, Tim Nackashi và Anthony Maitz) Lady Gaga — "Judas" (Đạo diễn hình ảnh: Amy Danger) Katy Perry (song ca với Kanye West) — "E.T."
Oh, aren't you a cutie.
Oh, một cậu bé xinh xắn làm sao.
Because I've got the cutie little baby.
Vì tớ vừa sinh hạ được 1 em bé kháu khỉnh dễ thương.
Stop fooling around. You're a cutie.
Thông báo cho tổng bộ chưa?
You're a cutie.
Mày đáng yêu quá.
What a cutie!
Hay nhỉ.
Hereditary Equine Regional Dermal Asthenia (HERDA), also known as hyperelastosis cutis (HC).
Di truyền Equine Regional Dermal Suy nhược (HERDA), còn được gọi là hyperelastosis cutis (HC).
Don't think for a minute that the jungle abounds with cuties like this.
Đừng bao giờ tưởng rằng rừng sâu đầy dẫy... những thứ dễ thương như vầy.
In most cases, cutis laxa is inherited.
Trong hầu hết các trường hợp, cutis laxa là do di truyền.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cutie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.