décima trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ décima trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ décima trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ décima trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thứ mười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ décima
thứ mười
Serei a décima e última geração a ser enterrada aqui. Ta sẽ là thế hệ thứ mười và là thế hệ cuối cùng được chôn ở đây. |
Xem thêm ví dụ
A faixa também desempenhou-se nas tabelas da Irlanda e Escócia nas décima terceira e terceira posições, respectivamente. Ca khúc này cũng khá thành công ở Ireland và Scotland, lần lượt đạt vị trí 13 và 3. |
Sr. McCourt, afirma desconhecer a Decima? Ông McCourt, ông có chắc là ông không biết gì về Decima? |
Crianças são obrigadas na maioria dos estados a frequentar a escola desde os seis ou sete anos (em geral, pré-escola ou primeira série) até os dezoito (geralmente até o décimo segundo grau, ao final do ensino médio); alguns estados permitem que os estudantes deixem a escola aos dezesseis ou dezessete anos. Ở hầu hết các tiểu bang, trẻ em từ sáu hoặc bảy tuổi bắt buộc phải đi học cho đến khi được 18 tuổi; một vài tiểu bang cho phép học sinh thôi học ở tuổi 16 hay 17. |
Aprendemos que Faraó mandou os israelitas embora, após a décima praga de Deus sobre os egípcios. Như chúng ta đã học biết, Pha-ra-ôn bảo dân Y-sơ-ra-ên ra đi khỏi xứ sau khi Đức Chúa Trời giáng tai vạ thứ mười xuống dân Ê-díp-tô. |
Call of Duty: Infinite Warfare é o décimo terceiro titulo série desenvolvido pela Infinity Ward, e publicado pela Activision. O jogo foi lançado em 4 de novembro de 2016. Call of Duty: Infinite Warfare Call of Duty: Infinite Warfare là phiên bản thứ 13 của series, được phát triển bởi Infinity Ward và được phát hành bởi Activision vào ngày 4/12/2016. |
O que o décimo mandamento proibia, e por quê? Điều răn thứ mười cấm gì, và tại sao? |
Foi injusto pagar aos trabalhadores da décima primeira hora o mesmo que foi pago aos que trabalharam o dia inteiro? Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không? |
Naturalmente, ele se utilizou da X Fretensis para atacar as poucas fortalezas que restavam e, como parte desta campanha, a Décima tomou o Heródio e, posteriormente, cruzou o Jordão para capturar Maqueronte, às margens do Mar Morto. Là một phần của điều này, X Fretensis đã chiếm Herodium, và sau đó vượt qua Jordan để đánh chiếm pháo đài Machaerus trên bờ của Biển Chết. |
O seu décimo quarto romance, The Sea (O Mar), ganhou o Prémio Man Booker em 2005. Tiểu thuyết đầu tay của ông, The White Tiger, đã giành được giải Man Booker Prize năm 2008. |
ERA o décimo século AEC e um tempo de decisão. Thế kỷ thứ mười TCN là một thời kỳ quyết định. |
Explique-lhes que o dízimo é um décimo do que ganhamos e que geralmente ele é pago com dinheiro, mas já houve épocas em que as pessoas o pagavam com o que quer que tivessem. Giải thích rằng tiền thập phân là một phần mười của những gì chúng ta kiếm được và thường được trả bằng tiền, nhưng có những lúc người ta trả bằng bất cứ thứ gì họ có. |
A José, seu décimo primeiro filho, ele deu uma porção dupla, o que geralmente era dado ao primogênito. Ông cho con thứ 11 là Giô-sép hai phần sản nghiệp mà lẽ ra thuộc về con trưởng nam. |
Legio quinta decima Apollinaris ou Legio XV Apollinaris ("Décima-quinta legião de Apolo") foi uma legião do exército imperial romano. Legio Quinta decima Apollinaris (quân đoàn thứ mười lăm Apollonia) là một quân đoàn La Mã. |
Para ilustrar o extremo cuidado e a exatidão dos copistas, considere os massoretas, copistas das Escrituras Hebraicas que viveram entre o sexto e o décimo século EC. Để biết được sự cẩn thận và chính xác của các nhà sao chép, hãy xem nhóm người Masorete, những người sao chép Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ sống vào giữa thế kỷ thứ sáu và thứ mười CN. |
O décimo anel, à distância de 70 metros, parece tão pequeno como a cabeça de um fósforo na ponta da mão esticada. Vòng 10 chuẩn ở khoảng cách 75 dặm, trông nhỏ như một đầu que diêm được giữ ở khoảng cách một cánh tay. |
12 E todo o Judá trouxe o décimo+ dos cereais, do vinho novo e do azeite aos depósitos. 12 Toàn thể Giu-đa mang một phần mười+ ngũ cốc, rượu mới và dầu đến các phòng kho. |
A décima terceira regra de fé da Igreja declara: “Cremos em ser honestos”. Tín điều thứ 13 bắt đầu: “Chúng tôi tin ở sự lương thiện.” |
Por fim, depois da décima praga, Faraó mandou os israelitas embora. Nhưng cuối cùng sau tai vạ thứ mười thì Pha-ra-ôn cho dân Y-sơ-ra-ên ra đi. |
Fui o décimo de uma família de onze filhos. Tôi là người con thứ 10 sinh ra trong một gia đình có 11 người con. |
No décimo mês, no primeiro dia do mês, apareceram os cumes das montanhas. Vào tháng thứ mười, nhằm ngày mùng một, các đỉnh núi xuất hiện. |
Nos tempos antigos, Abraão e Jacó obedeceram ao mandamento de pagar um décimo de suas rendas (ver Hebreus 7:1–10; Gênesis 14:19–20; 28:20–22). Thời xưa, Áp Ra Ham và Gia Cốp đã tuân theo giáo lệnh đóng một phần mười số thu nhập của họ (xin xem Hê Bơ Rơ 7:1–10; Sáng Thế Ký 14:19–20; 28:20–22). |
3 “Desde o décimo terceiro ano de Josias,+ filho de Amom e rei de Judá, até hoje, durante estes 23 anos, eu tenho recebido a palavra de Jeová. Tenho falado com vocês vez após vez,* mas vocês não escutam. 3 “Từ năm thứ mười ba triều đại Giô-si-a+ con trai A-môn, vua Giu-đa, đến nay, suốt 23 năm qua có lời Đức Giê-hô-va phán với tôi, và tôi không ngừng truyền lại cho các người hết lần này đến lần khác,* nhưng các người không nghe. |
25 Jeová disse então a Moisés: 26 “Você deve dizer aos levitas: ‘Vocês receberão dos israelitas as décimas partes, que dou a vocês como herança,+ e vocês deverão dar a décima parte dessas décimas partes como contribuição a Jeová. 25 Sau đó, Đức Giê-hô-va phán cùng Môi-se: 26 “Con phải nói với người Lê-vi: ‘Các ngươi sẽ nhận từ dân Y-sơ-ra-ên một phần mười mà ta đã lấy từ họ để ban cho các ngươi làm phần thừa kế,+ và các ngươi phải dâng một phần mười của một phần mười để làm phần đóng góp cho Đức Giê-hô-va. |
Então se lembrou que tinha de ir até Tarifa e dar um décimo daquilo tudo para a cigana. Rồi cậu nhớ rằng phải đến Tarifa để trả bà lão Zigeuner một phần mười kho báu. |
O Dízimo É Um Décimo Thập Phân là một Phần Mười |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ décima trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới décima
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.