decifrar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decifrar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decifrar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ decifrar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giải mã, giải mật mã, đoán, phỏng đoán, dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decifrar

giải mã

(decode)

giải mật mã

(decrypt)

đoán

(divine)

phỏng đoán

(surmise)

dịch

(decode)

Xem thêm ví dụ

Precisamos de decifrar a escrita para responder a essa questão.
Chúng tôi cần phải giải mã các con chữ để trả lời câu hỏi đó.
Iremos decifrar isso mais tarde.
Chúng ta sẽ tìm hiểu chuyện đó sau.
Embora não possamos decifrar pensamentos complexos, por enquanto, já podemos avaliar o humor de uma pessoa, e com a ajuda da inteligência artificial, podemos descodificar alguns números de um só algarismo ou formas ou palavras simples em que uma pessoa está a pensar a ouvir ou a ver.
Dù chưa thể giải mã chính xác những suy nghĩ phức tạp, ta đã có thể phán đoán tâm trạng của một người, và với sự giúp đỡ của trí tuệ nhân tạo, ta thậm chí có thể giải mã một vài chữ số, hình dạng hay từ ngữ đơn giản mà một người đang nghĩ đến, nghe thấy hay nhìn thấy.
As pessoas passariam por ela, sem repararem, incapazes de decifrar a mensagem.
Người ta chỉ đi thẳng qua, không biết, không thể giải mã được thông điệp.
Como poderia decifrar tudo isso?
Làm sao mà 1 mình tôi có thể đoán ra ngần này thứ?
Enfim, acho que decifrar isso pode provavelmente trazer respostas para a maioria dos países desenvolvidos incluindo os EUA e talvez a popularidade do Obama possa subir novamente.
Vì thế, tôi nghĩ giải mã điều này có thể mang lại câu trả lời cho nhiều nước phát triển bao gồm Mỹ và có thể tỉ lệ ủng hộ Obama có thể lại tăng.
O Ward é a peça do puzzle que não consigo decifrar.
Cô là mảnh ghép cho một câu đố mà tôi không giải được.
Uma outra maneira de decifrar o código é desenvolver tecnologias, uma interface para comunicação nos dois sentidos. É isso que temos tentado fazer nas Bahamas e em tempo real.
Nhưng có một cách thứ 2 để hiểu được đoạn mã này là phát triển các công nghệ, hoặc một giao diện để xử lý các đối thoại 2 chiều, và đó chính là thứ mà chúng tôi đã và đang thực hiện ở Bahamas theo thời gian.
Irá levar inúmeras horas para decifrar os seus segredos
Chắc sẽ mất khá nhiều thời gian để giải quyết nó
Não percebo nada disto, mas é o que posso decifrar a partir deste diagrama, em 24 segundos.
Tôi không biết về nhiều về vấn đề này, nhưng đây là cái tôi có thể đọc được từ biểu đồ trong 24 giây
Têm de tentar decifrar o resto.
Các anh sẽ phải tìm cách giải nghĩa phần còn lại.
Quando tenho que fazer isso, tenho que olhar para vários pedaços da informação binária, e tentar decifrar cada pedaço e ver se é o que procuro.
Khi tôi phải làm điều đó, những gì tôi phải làm cơ bản chỉ là nhìn vào những thành phần khác nhau của dãy nhị phân, cố gắng để giải mã từng thành phần, và xem thử liệu nó có thể là gì sau khi hoàn thành.
E podem conter mensagens que ainda temos que decifrar?
Và có thể chúng chứa những thông điệp mà ta vẫn chưa giải mã?
Consegue decifrar?
Em giải mã được không?
Decifrar a escrita não é apenas um "puzzle" intelectual; tornou-se realmente uma questão que ficou profundamente interligada com a política e a história cultural do Sul da Ásia.
Giải mã chữ viết không chỉ là một câu đố trí tuệ, nó thực sự trở thành một câu hỏi mà liên kết trực tiếp với nền chính trị và lịch sử văn hóa của Nam Á.
Não podemos decifrar o que está na página?
Ta có thể tìm hiểu thứ trên trang giấy không ạ?
Você vai decifrar o Livro dos Condenados e encontrar uma cura para o meu irmão.
Bà sẽ giải mã cuốn sách của sự nguyền rủa và tìm cho tôi thuốc chữa cho anh tôi.
Decifrar a escrita não é apenas um " puzzle " intelectual; tornou- se realmente uma questão que ficou profundamente interligada com a política e a história cultural do Sul da Ásia.
Giải mã chữ viết không chỉ là một câu đố trí tuệ, nó thực sự trở thành một câu hỏi mà liên kết trực tiếp với nền chính trị và lịch sử văn hóa của Nam Á.
Bom, se o meu decifrar do livro é tão essencial, gostaria de saber o que ganho eu com isto.
Chà, nếu việc ta giải mãi cuốn sách là quan trọng, ta muốn biết ta có gì trong chuyện này.
Seria possível, como os Teóricos dos Antigos Astronautas acreditam, que seu cérebro avançado o permitiu receber e decifrar mensagens de outra realidade ao entrar em um estado de transe?
Có thể như các nhà lý luận về phi hành gia cổ đại tin, rằng bộ não " tiên tiến " của ông cho phép ông tiếp nhận và giải mã các tin nhắm từ một lĩnh vực từ thế giới khác khi đi vào một trạng thái như bị xuất thần?
Mas se virássemos o Telescópio Gigante Magalhães, com os seus 24,4 metros de diâmetro que vemos neste auditório, e o apontássemos para 300 km daqui, se eu estivesse em São Paulo, podíamos decifrar a face desta moeda.
Thế nhưng nếu chúng ta xoay kính thiên văn Giant Magellan đường kính 80 feet (24,3m) mà chúng ta nhìn thấy trong hội trường này, và hướng nó ra xa 200 dặm (321,8km), nếu tôi đang đứng ở São Paulo,chúng ta có thể nhìn thấy khuôn mặt trên đồng xu này.
Ele disse que pode decifrar a tradução?
Hắn nói hắn có thể giải mã đoạn đó?
O passo seguinte é o computador conseguir decifrar todas as palavras nessa imagem.
Bước kế tiếp là máy tính cần phải có thể giải mã tất cả các từ trong bức ảnh.
O Foldit fez recentemente uma grande e notável descoberta científica ao decifrar a estrutura do vírus Mason- Pfizer em macacos.
Foldit gần đây đã có một khám phá khoa học đáng chú ý và quan trọng bằng cách giải mã cấu trúc của virus khỉ Mason- Pfizer.
John, se vamos decifrar este código, precisamos de mais provas.
John, nếu chúng ta muốn giải mật này, chúng ta phải tìm thêm bằng chứng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decifrar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.