decorrente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decorrente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decorrente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ decorrente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kèm theo, kết quả, đi kèm theo, đồng thời, không cốt yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decorrente

kèm theo

(attendant)

kết quả

(resultant)

đi kèm theo

(concomitant)

đồng thời

(concomitant)

không cốt yếu

(incidental)

Xem thêm ví dụ

Para evitar riscos para a saúde decorrentes da exposição elevada à RF, são definidos limites em relação ao limiar a partir do qual são observados efeitos adversos, com um fator de redução adicional para fazer face às incertezas científicas.
Để tránh các mối nguy hiểm đến sức khỏe do mức phơi nhiễm tần số vô tuyến cao, các giới hạn đã được đặt ra tương ứng với ngưỡng đã biết là cho thấy tác động xấu, với một hệ số giảm bổ sung để tính đến những sự không chắc chắn trong khoa học.
* Os líderes convidam os membros a contar experiências de agir sob inspiração decorrentes das reuniões anteriores.
* Các vị lãnh đạo mời các tín hữu chia sẻ kinh nghiệm hành động theo những ấn tượng mà họ đã có trong các buổi họp trước đây.
O relatório “Aumentando os Benefícios”, divulgado antes da Cúpula do Clima do Secretário-Geral da ONU a realizar-se em setembro, mostra os ganhos potenciais econômicos, para a saúde e outros ganhos decorrentes da ampliação de políticas climáticas inteligentes, bem como projetos já em andamento em países em desenvolvimento como o Brasil, Índia e México.
Báo cáo mang tên “Tăng lợi ích” được công bố vào thời điểm trước khi diễn ra Hội nghị thượng đỉnh về khí hậu của tổng thư ký Liên hợp quốc dự định vào tháng 9 cho thấy nếu mở rộng các chính sách thích ứng khí hậu thông minh hiện nay và các dự án hiện có tại các nước đang phát triển như Brazil, Ấn Độ và Mexico sẽ mang lai các lợi ích về kinh tế, sức khỏe và các lợi ích khác.
Os comportamentos relacionados com o abuso de substâncias ou distúrbios alimentares geralmente não são considerados autolesões, uma vez que eventuais lesões daí decorrentes são apenas efeitos secundários não intencionais.
Các hành vi liên quan đến lạm dụng thuốc và rối loạn ăn uống không được coi là tự gây hại vì tổn thương mô thường là tác dụng phụ không chủ ý.
A Sentinela de 15 de abril de 1970 declarou: “O ambiente espiritual no Salão do Reino é genuíno, decorrente do real interesse na adoração verdadeira e na instrução bíblica.
Tạp chí Tháp Canh (Anh ngữ) ngày 15-10-1969 viết: “Tại Phòng Nước Trời có một bầu không khí thiêng liêng chân chính, những người dự thật tình chú ý đến sự thờ phượng thật và sự dạy dỗ về Kinh-thánh.
Com a carnificina de duas guerras mundiais e tendo acabado de passar o 10o aniversário da destruição das torres do World Trade Center, temos em nosso próprio tempo um vislumbre do choque, da agonia e das questões morais associados aos acontecimentos decorrentes do mau exercício do arbítrio.
Với cảnh tàn sát của hai cuộc thế chiến và mới đây kỷ niệm 10 năm sự kiện phá hủy các tòa tháp của Trung Tâm Thương Mại Thế Giới, trong thời đại của mình, chúng ta đã có một cái nhìn sững sờ, đầy thống khổ, và các vấn đề đạo đức xung quanh các sự kiện gây ra do việc sử dụng quyền tự quyết một cách tà ác.
O usuário é responsável por providenciar: (i) todos os direitos, licenças, consentimentos e autorizações necessárias, incluindo, sem limitação, pagamentos a artistas, editoras musicais, compositores, atores, produtores, gravadoras e todos os demais participantes dos royalties decorrentes do uso e da exploração do Conteúdo ao Vivo por parte do Google; e (ii) execuções públicas, sincronização, comunicação ao público e disponibilização de licenças no mundo todo, sejam elas controladas por uma sociedade de coleta local ou por outra entidade.
Bạn chịu trách nhiệm về việc có được: (i) tất cả các quyền, giấy phép, sự đồng ý và phê duyệt cần thiết, bao gồm nhưng không giới hạn ở bất kỳ khoản thanh toán nào cho nghệ sĩ thu âm, nhà xuất bản nhạc, nhà biên kịch, diễn viên, nhà sản xuất, công ty ghi âm và tất cả những người tham gia khác được trả tiền bản quyền, phát sinh từ việc Google sử dụng và khai thác Nội dung trực tiếp, và (ii) giấy phép trình diễn công khai, đồng bộ hóa, truyền thông tới công chúng và cung cấp cho dù bị kiểm soát bởi hiệp hội thu phí tác quyền tại địa phương hoặc trên toàn thế giới.
Ao mesmo tempo, as políticas podem evitar aproximadamente 94.000 mortes prematuras decorrentes de doenças relacionadas com a poluição em 2030, bem como prevenir a produção de emissões de gases de efeito estufa em praticamente o equivalente a tirar das ruas dois bilhões de carros.
Đồng thời các chính sách đó cũng góp phần cứu được 94,000 người khỏi tử vong do các bệnh liên quan đến ô nhiễm và giảm lượng khí thải nhà kính tương đương với khói thải của 2 tỉ chiếc xe hơi mỗi năm tại thời điểm 2030.
Também são marcantes em sua obra as fotos aéreas, decorrentes de voos sobre a cidade.
Đây cũng là nguồn gốc cho hình vầng trăng trên huy hiệu của thành phố.
Enquanto isso, as Grandes potências, aliadas sob o "Concerto da Europa", em oposição às revoluções decorrentes do período de Napoleão Bonaparte, estavam preocupadas com revoltas na Itália e na Espanha.
Cùng thời gian, Liên minh các cường quốc châu Âu, thành lập sau cuộc chiến tranh chống Napoléon Bonaparte, cũng mắc vào cuộc khởi nghĩa ở Ý và Tây Ban Nha.
Em conjunto, estas medidas podem- nos trazer melhores accessibilidades com menos 46 a 84% de viagens, eliminando mais 0, 4 bilião de dólares, mais 0, 3 bilião de dólares decorrentes do uso mais produtivo dos camiões.
Đồng thời, những thứ này có thể cho ta giảm từ 46 đến 84% thời lượng lái xe, tiết kiệm thêm 0, 4 ngàn tỷ đô la nữa, cộng thêm 0, 3 ngàn tỷ đô la từ việc sử dụng hiệu quả xe tải.
A Indonésia deverá acelerar-se a 5,2% em 2017 e 5,3% em 2018 à medida que se dissipem os efeitos da consolidação fiscal e a atividade privada se acelere, apoiada por um aumento modesto nos preços dos produtos básicos, melhoria da demanda externa e aumento da confiança decorrente de reformas.
In-đô-nê-xi-a sẽ tăng trưởng 5,2% năm 2018, 5,3% năm 2018 do tác động của chính sách thắt chặt tài khóa đã giảm nhẹ và đầu tư tư nhân tăng nhờ giá nguyên vật liệu tăng nhẹ, cầu bên ngoài tăng, và các biện pháp cải cách làm tăng mức độ niêm tin.
No entanto, o corpo foi criticado por alguns por falta de liderança, em parte decorrente da fraca estrutura do organismo, reunido apenas 4 vezes por ano durante 2 dias, sem pessoal e sem decisões legislativas tomadas.
Tuy nhiên, hội đồng cũng bị một số người chỉ trích là thiếu một khả năng lãnh đạo, một phần bắt nguồn từ cấu trúc yếu của hội đồng, chỉ họp mỗi năm 4 lần trong 2 ngày và không có ban tham mưu giúp việc và không có các quyết định lập pháp.
O parceiro também reconhece e concorda em arcar com todos os riscos de perdas decorrentes de alterações nas taxas de câmbio dos preços convertidos ou de taxas de câmbio desatualizadas.
Đối tác cũng công nhận và đồng ý chịu mọi rủi ro mất mát phát sinh từ bất kỳ thay đổi nào về tỷ giá hối đoái cho giá đã quy đổi hoặc tỷ giá hối đoái đã lỗi thời.
O primeiro foi a queda da demanda por aeronaves decorrente dos ataques de 11 de setembro.
Vấn đề thứ nhất là sự giảm sút nhu cầu mua máy bay mới sau cuộc Tấn công ngày 11 tháng 9 năm 2001.
Bênçãos Decorrentes da Leitura do Livro de Mórmon
Các Phước Lành Đến Từ Việc Đọc Sách Mặc Môn
* Quando foi que vocês receberam bênçãos decorrentes de sua obediência a mandamentos que pareciam insignificantes?
* Khi nào các anh chị em đã nhận được các phước lành vì các anh chị em đã tuân theo các lệnh truyền mà dường như quá nhỏ?
Nesta vida, porém, ele não pode curar algumas das consequências físicas decorrentes de pecados sérios.
Nhưng trong cuộc sống này không có gì có thể cứu chữa được một số hậu quả về thể xác do sự phạm trọng tội mà ra.
Os benefícios decorrentes da adoração no templo foram muito além das bênçãos concedidas a nossos filhos.
Lợi ích của chúng tôi từ việc thờ phượng trong đền thờ thật dồi dào vượt quá việc ban phước cho con cái chúng tôi.
Ele efetivamente normaliza as relações entre a Polônia e a Alemanha, que, anteriormente, eram tensas por disputas de fronteira decorrentes do território tomado no Tratado de Versalhes.
Nó có hiệu quả hóa lại mối quan hệ giữa Ba Lan và Đức, trước đây đã bị căng thẳng bởi các tranh chấp biên giới phát sinh từ việc giải quyết lãnh thổ trong Hiệp ước Versailles.
As guerras decorrentes foram as mais destrutivas até aquele ponto da história nefita.
Kết quả của chiến tranh đã đem lại sự hủy diệt tàn khốc nhất trong lịch sử dân Nê Phi cho đến giai đoạn đó.
Mais de 1.500.000 pessoas morreram em Bengala, na Índia, nos anos de 1943 e 1944, devido a uma fome decorrente, em parte, dessa mesma guerra.
Hơn một triệu rưỡi người đã chết đói ở miền Ben-gan bên Ấn-độ trong những năm 1943-44 một phần cũng tại thế-chiến thứ hai này.
No entanto, as políticas de Alexandre depois encontraram oposição de outras potências europeias decorrentes da evolução dos acontecimentos na Itália e na Alemanha, onde os fascistas e nazistas chegaram ao poder, e a União Soviética, onde Stálin tornou-se governante absoluto.
Tuy nhiên, các chính sách của Alexander nhanh chóng gặp phải sự chống đối từ các cường quốc Châu Âu nổi lên nhờ sự phát triển tại Ý và Đức, nơi những người theo chủ nghĩa Phát xít và Đảng quốc xã nổi lên nắm quyền lực, và Liên bang Xô viết, nơi Stalin đã trở thành lãnh tụ tuyệt đối.
Teve a bênção de encontrar uma mulher disposta a não se importar com os problemas de saúde decorrentes de seu estilo de vida anterior, e eles foram selados no templo.
Chú ấy được ban phước để tìm ra một phụ nữ sẵn lòng bỏ qua những thử thách còn lại về sức khỏe lối sống trước đây của chú ấy, và họ đã được làm lễ gắn bó trong đền thờ.
Lembre-se de que é sua responsabilidade lidar com quaisquer questões contratuais que possam surgir na sua rede de anúncios decorrentes da veiculação direta de anúncios do Google.
Hãy nhớ rằng bạn chịu trách nhiệm thực hiện bất kỳ vấn đề về hợp đồng nào có thể phát sinh với mạng quảng cáo, là kết quả của việc phân phát trực tiếp quảng cáo Google.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decorrente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.