decorrer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decorrer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decorrer trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ decorrer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chết, tử, mất, trôi qua, xảy ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decorrer

chết

(decease)

tử

(pass away)

mất

(pass away)

trôi qua

(elapse)

xảy ra

(to happen)

Xem thêm ví dụ

Afinal, quantas vezes já li a Bíblia e as publicações bíblicas no decorrer dos anos.’
Xét cho cùng, cứ nghĩ biết bao lần tôi đã đọc thông cuốn Kinh Thánh và các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh trong nhiều năm nay”.
Que aprimoramentos organizacionais tem havido no decorrer dos anos?
Trải qua nhiều năm, chúng ta thấy có những điều chỉnh nào trong tổ chức?
6 No decorrer do século 20, as Testemunhas de Jeová têm usado muitos dos avanços na tecnologia para ampliar e acelerar a grande obra de dar testemunho antes de chegar o fim.
6 Trong thế kỷ 20 này, Nhân-chứng Giê-hô-va đã dùng nhiều kỹ thuật tân tiến để khuếch trương và làm công việc rao giảng tiến nhanh trước khi sự cuối cùng đến.
(Lamentações 3:22, 23) No decorrer da História, servos de Deus, nas circunstâncias mais difíceis, têm procurado manter uma atitude positiva, mesmo alegre. — 2 Coríntios 7:4; 1 Tessalonicenses 1:6; Tiago 1:2.
(Ca-thương 3:22, 23) Trong suốt lịch sử, dù lâm vào những hoàn cảnh khó khăn nhất, các tôi tớ Đức Chúa Trời vẫn tìm cách duy trì được một thái độ tích cực, thậm chí vui mừng.—2 Cô-rinh-tô 7:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6; Gia-cơ 1:2.
No decorrer da História, líderes religiosos intrometeram-se na política
Trong suốt lịch sử các lãnh tụ tôn giáo đã nhúng tay vào chính trị
No decorrer dos anos, os diretores da Sociedade Torre de Vigia (dos EUA) e outros associados íntimos, homens espiritualmente qualificados, têm servido como corpo governante para as Testemunhas de Jeová.
Trong suốt thời gian qua những giám đốc của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) và những người khác, được xức dầu, có khả năng thiêng liêng và hợp tác chặt chẽ với họ, phục vụ với tư cách một Hội đồng Lãnh đạo Trung ương cho các Nhân-chứng Giê-hô-va.
Janabi comenta que os que defendem a evolução “desenvolveram e abandonaram muitas teorias errôneas no decorrer dos anos, e os cientistas até hoje são incapazes de chegar a um acordo sobre qualquer teoria”.
Janabi nhận xét rằng những người chủ trương thuyết tiến hóa “đã khai triển và hủy bỏ rất nhiều thuyết sai lầm trải qua nhiều năm và đến nay các nhà khoa học vẫn chưa thể nào đồng ý về một thuyết nhất định nào”.
Tal amostra básica de todas as diversas partes da Bíblia lhe ajudará a ver por que ela tem sido tão estimada no decorrer dos séculos.
Một sự khảo sát căn bản qua tất cả các phần khác nhau trong Kinh-thánh sẽ giúp bạn hiểu tại sao trải qua bao thế kỷ Kinh-thánh lại được coi trọng đến thế.
Um escritor calculou que “cada tamareira [palmeira] produzirá duas ou três toneladas de tâmaras no decorrer da sua existência, como recompensa para os seus donos”.
Một tác giả ước lượng rằng “cả đời cây chà là sẽ sinh hai hay ba tấn chà là cho chủ”.
Quando eles orientam o processo, o autodomínio dos filhos aumenta no decorrer dos anos escolares.”
Có cha mẹ hướng dẫn quá trình này, tính tự chủ gia tăng trong suốt các năm học”.
É verdade que a humanidade sofreu no decorrer da História escassez de alimentos.
Quả thật là nhân-loại trong suốt lịch-sử đã chịu nhiều phen đói kém.
Cifras exatas de impressão para esses e outros livros são inexistentes ou não confiáveis, já que esses tipos de livros são publicados por editoras diferentes e não relacionadas, em alguns casos no decorrer de vários séculos.
Số lượng in chính xác có thể không có hoặc không tin cậy vì những loại sách này được xuất bản bởi nhiều nhà xuất bản khác nhau và độc lập, có khi trải dài qua nhiều thế kỷ.
Está agora a decorrer um novo projeto de investigação no Karolinska, na Suécia, para provar essa hipótese.
Hiện tại đang có những kế hoạch nghiên cứu tại Karolinska ở Thụy Điển để chứng minh giả thuyết đó.
Alguns talvez concluam que a seca terminou no decorrer do terceiro ano e que, portanto, durou menos de três anos.
Một số người có thể kết luận rằng hạn hán chấm dứt trong năm thứ ba, nghĩa là kéo dài chưa tới ba năm.
Fez uma limpeza em sua biblioteca e, no decorrer de vários dias, destruiu mais de mil livros que tratavam de ocultismo e de ensinos religiosos falsos.
Cô dọn sạch thư viện của cô và trong vòng vài ngày cô hủy bỏ hơn một ngàn cuốn sách nói về thuật huyền bí và giáo lý của tôn giáo giả.
No decorrer dos anos, tivemos problemas, assim como todos têm.
Qua nhiều năm tháng, giống như những người khác, chúng tôi cũng gặp phải vấn đề.
Que desejo natural têm tido as pessoas no decorrer da História?
Trong suốt lịch sử, người ta đều có sự khao khát tự nhiên nào?
5 Um, ressuscitado para a felicidade, de acordo com seu desejo de bem; ou para o bem, segundo seu desejo de retidão; e o outro, para o mal, segundo seu desejo de mal; porque assim como ele desejou praticar o mal no decorrer do dia, terá a recompensa do mal quando chegar a noite.
5 Người thì được đưa lên cõi hạnh phúc vì lòng mong ước được hạnh phúc, hay lên cõi thiện vì lòng mong ước được làm điều thiện; trong khi người khác lại bị đưa về cõi ác, vì lòng mong ước làm điều ác; vì kẻ ấy đã muốn làm điều ác suốt cả ngày, nên phải nhận lấy điều ác khi đêm đến.
Esta é uma lista de mortes incomuns, relacionando cronologicamente casos de mortes registrados no decorrer da história que tenham ocorrido em circunstâncias únicas ou extremamente raras.
Đây là danh sách những cái chết bất thường, bao gồm những trường hợp chỉ có duy nhất hoặc cực kỳ hiếm hoi được ghi nhận trong lịch sử.
No decorrer da história humana, um desejo comum das pessoas em toda a parte parece ter sido regalar-se e divertir-se.
Trong suốt lịch sử loài người, một điều mà người ta ở khắp nơi đều có vẻ muốn là được thích thú vui chơi.
No decorrer de seu ministério (29-33 EC), acumularam-se evidências que comprovaram ser ele o Messias.
Trong thời gian ngài làm thánh chức (29-33 CN), các bằng chứng về chức vị Mê-si của ngài chất cao như núi.
No decorrer dos séculos, estabeleceram-se igrejas valdenses em países tão distantes da França como o Uruguai e os Estados Unidos.
Trải qua các thế kỷ, nhà thờ của người Waldenses đã được thiết lập ở những nước cách xa nước Pháp, như Uruguay và Hoa Kỳ.
Tive muitos privilégios espirituais no decorrer dos anos: ancião de congregação, superintendente de cidade e superintendente de circuito substituto.
Theo năm tháng, tôi vui mừng nhận được nhiều đặc ân phụng sự như trưởng lão hội thánh, giám thị của thành phố, và giám thị vòng quanh dự khuyết.
(Mateus 6:9, 10) No decorrer de todo o seu ministério, Jesus pregou as boas novas do Reino e disse que este seria proclamado pelos seus seguidores até o fim do sistema de coisas.
(Ma-thi-ơ 6:9, 10) Trong suốt thánh chức, Chúa Giê-su đã rao truyền tin mừng về Nước Trời, và ngài cho biết tin mừng đó sẽ được các môn đồ công bố cho đến tận ngày cuối cùng của hệ thống này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decorrer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.