dedizione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dedizione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dedizione trong Tiếng Ý.

Từ dedizione trong Tiếng Ý có nghĩa là sự hiến dâng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dedizione

sự hiến dâng

noun

Sfruttarono questa reputazione per nascondere una dedizione a principi più grandi di quelli dei loro nemici più forti.
Họ đã sử dụng danh tiếng này để che dấu sự hiến dâng khỏi kẻ thù mạnh nhất của mình.

Xem thêm ví dụ

Essi esemplificano in maniera ispiratrice il potere che sopraggiunge nella nostra vita quando esercitiamo la fede, accettiamo gli incarichi e li adempiamo con impegno e dedizione.
Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy.
E lo hanno fatto con una totale dedizione alla non- violenza.
Và họ đã làm điều đó mà hoàn toàn không dùng tới bạo lực.
Nei miei viaggi intorno al mondo ho potuto vedere che migliaia e migliaia di voi, che al momento non hanno un marito o dei figli, sono un’incredibile riserva di fede, talenti e dedizione.
Trong những chuyến đi của tôi trên khắp thế giới, tôi đã thấy rằng hằng ngàn hằng vạn các chị em hiện không có chồng hay con cái lại là một nguồn đức tin, tài năng và sự tận tâm lạ thường.
È evidente che ha un’autentica passione per il karatè e una dedizione per questa disciplina che ha perfezionato nel corso del tempo.
Tôi có thể thấy trong lòng người võ sinh này một niềm đam mê chiến đấu, một lòng vì những kỹ năng mà anh đã rèn luyện và hoàn thiện.
Tutti coloro che desiderano unirsi a noi nel ringraziare questi fratelli e queste sorelle per il loro eccellente servizio e la loro dedizione, lo manifestino.
Những ai muốn cùng chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn đối với các anh chị em này về sự phục vụ xuất sắc và lòng tận tâm của họ, xin giơ tay lên.
Grazie al suo esempio di dedizione, gli altri missionari si avvicinarono di più a Dio.
Nhờ vào tấm gương tận tụy của anh, những người cùng phục vụ truyền giáo với anh đã sống gần Thượng Đế hơn.
Con tutti i suoi anni di esperienza e con la sua costante dedizione ha dimostrato che non si arrenderà mai.
Với ngần ấy năm kinh nghiệm của anh ấy, và với tất cả sự tận tụy anh ấy dành cho trò chơi, anh ấy thực sự đã cho thấy là ảnh không bỏ cuộc.
La barriera linguistica impedì a mia madre di unirsi alla Chiesa, cosa che fece qualche anno dopo, ma quando si convertì divenne un esempio possente di dedizione per gli altri e d’amore verso Dio per noi in famiglia.
Trở ngại về ngôn ngữ này đã ngăn cản mẹ tôi không gia nhập Giáo Hội cho đến một vài năm sau, nhưng khi bà gia nhập thì bà trở thành một tấm gương mạnh mẽ về sự tận tâm đối với những người khác và tình yêu thương của Thượng Đế trong gia đình của chúng tôi.
E c'è ancora molta strada da fare, c'è ancora molto da imparare, ma una cosa che so è che con creatività e dedizione, si possono creare bellezza e comfort e sicurezza e addirittura lusso da un materiale che crescerà di nuovo.
Và chúng tôi có con đường dài để đi, có nhiều điều để học, nhưng có một thứ mà tôi biết đó là với với sự sáng tạo và dấn thân, bạn có thể tạo ra nét đẹp và tiện nghi và an toàn và ngay cả sự xa hoa chỉ với vật liệu luôn có thể mọc lại.
Gli voglio bene e Lo servo con tutto il mio cuore e prego che possiamo servire con gioia e con dedizione, e che possiamo rimanerGli fedeli fino alla fine.
Tôi hết lòng yêu mến và phục vụ Ngài, và tôi cầu xin rằng chúng ta có thể phục vụ với niềm vui và một cách tận tâm, và chúng ta có thể vẫn luôn trung tín với Ngài cho đến cùng.
Questa storia mostra la dedizione delle nostre giovani donne alle norme della Chiesa.7 È anche un esempio di quanto siano attente, premurose e dedicate le dirigenti delle Giovani Donne di tutto il mondo.
Câu chuyện này minh họa sự cam kết của các thiếu nữ của chúng ta đối với các tiêu chuẩn của Giáo Hội.7 Đó cũng là một tấm gương về sự chăm sóc, quan tâm và tận tụy của những người lãnh đạo Hội Thiếu Nữ trên khắp thế giới.
Benché siamo fisicamente lontani da molti di voi, sentiamo il vostro spirito e la vostra dedizione, e vi inviamo il nostro affetto e apprezzamento, ovunque vi troviate.
Mặc dù ở rất xa nhiều anh chị em, nhưng chúng tôi vẫn cảm thấy gần gũi với các anh chị em và lòng tận tụy của các anh chị em, chúng tôi cũng gửi tình yêu thương và lòng biết ơn đến với các anh chị em dù đang ở bất cứ nơi đâu.
La sua tenace dedizione ai pazienti lo aveva reso presto un membro rispettato della comunità.
Sự tận tụy bền bỉ của ông với bệnh nhân chẳng mấy chốc giúp ông trở thành thành viên được tôn trọng trong cộng đồng.
La Chiesa intera la ringrazia per il suo assiduo servizio e per la sua dedizione continua al dovere.
Toàn thể Giáo Hội này cám ơn chủ tịch về sự phục vụ kiên định và tận tâm bền bỉ đối với bổn phận.
Possiamo soltanto immaginare la dedizione, la devozione e la fatica necessaria per tradurre in meno di novanta giorni questi annali di più di cinquecento pagine, che coprono un periodo di duemilaseicento anni.
Một người không thể tưởng tượng được sự cống hiến, tận tụy và công sức cần thiết để phiên dịch trong vòng chưa tới 90 ngày biên sử có hơn 500 trang này bao gồm một giai đoạn 2.600 năm.
Il vostro esempio di bontà e dedizione al Vangelo mi ha ispirata.
Tấm gương tốt lành và cam kết của các chị em cùng phúc âm đã soi dẫn tôi.
Un dizionario la definisce “atto o rito del dedicare qualcosa a un essere divino o a un uso sacro”, “votare o riservare qualcosa per uno scopo particolare”, “altruistica dedizione”.
Một từ điển (Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary) định nghĩa từ ngữ đó là “một hành động hay một nghi lễ hiến dâng cho một vị thần hoặc cho một việc thánh”, “dành riêng ra cho một mục đích đặc biệt”, “tận tụy hy sinh”.
Come risposta, il nuovo presidente di palo disse che avrebbe svolto con totale dedizione la sua chiamata e che non avrebbe chiesto ad alcuno dei membri del suo palo di essere più devoto di lui.
Khi đáp lời, vị tân chủ tịch giáo khu đã nói rằng ông sẽ hết lòng tận tụy với chức vụ kêu gọi của mình và sẽ không đòi hỏi bất cứ tín hữu nào của giáo khu ông phải tận tâm hơn ông.
Cinque anni di disciplina e dedizione!
Năm năm nghiêm chỉnh và cống hiến hết mình!
Ha ancora lo stesso spirito di dedizione che manifestò quando disse: “Eccomi!
Ông vẫn có cùng tinh thần tận tụy như lúc ông nói: “Có tôi đây; xin hãy sai tôi”.
Un occhio acuto, una forte dedizione e artigli molto affilati.
một con mắt sáng, một ý chí mãnh liệt và những móng vuốt sắc bén.
Ma per fronteggiare il cambiamento climatico, abbiamo bisogno di ulteriore dedizione e impegno, ad un livello che va oltre la nazione.
Thế nhưng để đối mặt với biến đổi khí hậu, chúng ta cần phải có thêm lòng trung thành và cam kết trên bình diện cao hơn cả quốc gia.
La loro dedizione a regole minuziose li faceva apparire giusti di fuori, mentre dentro erano “pieni di ossa di morti e di ogni sorta d’impurità”. — Matteo 23:27.
Vì họ bận tâm lo về các luật lệ tỉ mỉ, bề ngoài họ nhìn có vẻ công bình, nhưng về bề trong họ “đầy xương người chết và mọi thứ dơ-dáy” (Ma-thi-ơ 23:27).
Il loro servizio è stato eccezionale e la loro dedizione assoluta.
Họ đã phục vụ rất xuất sắc và hoàn toàn tận tâm.
Questo dimostra la dedizione di queste persone.
Đấy chính là sự tận tâm mà những con người này có.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dedizione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.