dedicato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dedicato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dedicato trong Tiếng Ý.
Từ dedicato trong Tiếng Ý có các nghĩa là tận tụy, tận tâm, chuyên trị, trìu mến, trung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dedicato
tận tụy(committed) |
tận tâm(committed) |
chuyên trị
|
trìu mến
|
trung
|
Xem thêm ví dụ
Prima dedicati ai problemi per i quali puoi fare qualcosa. Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát. |
A volte, per esempio, alcuni cristiani dedicati si chiedono se valga veramente la pena di fare tutti gli sforzi coscienziosi che compiono. Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không. |
Il primo tempio degli ultimi giorni è stato dedicato a Kirtland, nell’Ohio, nel marzo del 1836. Ngôi đền thờ đầu tiên của những ngày sau được làm lễ cung hiến tại Kirtland, Ohio, vào tháng Ba năm 1836. |
Dedicata soprattutto alla musica sinfonica, la Filarmonica di Parigi è progettata per ospitare anche altre forme di musica colta, come il jazz e la world music. Ngoài âm nhạc giao hưởng, Philharmonie de Paris còn dành cho nhạc jazz và World music. |
Quando nel 1983 venne dedicato il tempio di Santiago i membri della Chiesa erano circa centoquarantamila. Khi Đền Thờ Santiago Chí Lợi được làm lễ cung hiến vào năm 1983, nước này có khoảng 140.000 tín hữu. |
Per impiegare al meglio il tempo dedicato al servizio di campo bisogna organizzarsi bene e fare uno sforzo. Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng. |
Un hotel a due stelle potrebbe avere camere modeste e prezzi economici, mentre un hotel a quattro stelle potrebbe avere arredamento di alto livello, un servizio di concierge dedicato, servizio in camera 24 ore su 24 e servizi di lusso quali accappatoi e minibar. Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
Un uomo di nome Jayson ricorda: “Nella mia famiglia il sabato mattina era sempre dedicato al servizio di campo. Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng. |
Così il santuario di Lebadea in Beozia potrebbe essere stato dedicato sia all'eroe Trofonio sia a Zeus Trephonius (colui che nutre), a seconda che si scelga di dare retta a Pausania oppure a Strabone. Do đó, đền thờ tại Lebadaea thuộc Boeotia có thể là nơi thờ vị anh hùng Trophonius hoặc là thờ Zeus Trephonius ("đấng nuôi nấng") tùy thuộc vào việc viện dẫn nguồn sử liệu nào: của Pausanias hay của Strabo. |
Alla conclusione dei lavori rimase tutta la notte ad aiutare i fratelli affinché la Sala del Regno fosse pronta per essere dedicata il mattino seguente. Đến phần cuối công trình này, ông thậm chí đã làm suốt đêm để anh em có Phòng Nước Trời sẵn sàng cho lễ khánh thành sáng hôm sau. |
• Quale scelta si presenta a tutti i ragazzi cresciuti da genitori dedicati? • Tất cả những người trẻ được cha mẹ theo đạo Đấng Christ dạy dỗ phải quyết định điều gì? |
28:19, 20) Perciò vogliamo essere sempre pronti a offrire uno studio biblico, non solo nel giorno del fine settimana specificamente dedicato all’offerta dello studio biblico. Vì thế, vào bất cứ lúc nào chúng ta cũng phải nhớ mời người ta tìm hiểu Kinh Thánh, chứ không chỉ vào ngày cuối tuần mà hội thánh dành ra cho việc ấy. |
Come risultato, nel 1991 sono stati battezzati 300.945 nuovi dedicati. Kết quả là vào năm 1992 đã có đến 301.002 người dâng mình và làm báp têm. |
Alcuni discepoli ne ammirano la magnificenza, dicendo che è “adorno di pietre eccellenti e cose dedicate”. Một số môn đồ lên tiếng thán phục sự nguy nga lộng lẫy của đền, nói đền có “đá đẹp và đồ dâng làm rực-rỡ trong đền-thờ”. |
4 Adattate la vostra presentazione: L’apostolo Paolo osservò che nella città di Atene c’era un altare dedicato “A un Dio sconosciuto”. 4 Linh động trong cách trình bày: Sứ đồ Phao-lô quan sát thấy bàn thờ “Chúa Không Biết” tại thành A-thên. |
Mentre i componenti dell’Israele naturale erano dedicati per nascita, i componenti dell’Israele di Dio lo diventano per scelta. Trong khi những thành viên của dân Y-sơ-ra-ên xác thịt trở thành dân dâng mình của Ngài chỉ vì lý do sanh ra trong dân ấy, còn các thành viên của dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời trở thành dân dâng mình của Ngài do sự lựa chọn. |
In questo modo svelò il ‘sacro segreto della santa devozione’, dimostrando in che modo esseri umani dedicati devono conservare tale devozione. — 1 Timoteo 3:16. Vì vậy ngài đã tiết lộ “sự mầu-nhiệm của sự tin-kính”, trình bày cách thức cho những người đã dâng mình để gìn giữ sự tin kính đó (I Ti-mô-thê 3:16). |
Se lo fosse, perché mai Gesù avrebbe dedicato tanto tempo, come vedremo, per dare ai suoi seguaci un segno che li aiutasse a discernere la sua presenza? Vì nếu thấy được thì tại sao Giê-su đã dùng quá nhiều thì giờ nói cho các môn đồ biết về điềm để giúp họ nhận biết được sự hiện diện này? |
Egli è il miglior Pastore che gli uomini che prestano servizio come simbolici pastori nelle congregazioni del dedicato popolo di Geova possano imitare. Ngài chính là Đấng Chăn chiên hiền-hậu nhất mà những ai đang làm người chăn chiên tượng-trưng trong các hội-thánh của dân-sự đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên bắt chước. |
6:19, 20) Che la nostra speranza sia celeste o terrena, se ci siamo dedicati a Geova, egli è il nostro Proprietario. Dù có hy vọng sống trên trời hay trên đất, nếu đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va thì Ngài là Chủ của chúng ta. |
La National Portrarit Gallery è il posto dedicato a presentare i grande personaggi Americani, persone straordinarie. Bảo tàng Chân Dung Quốc Gia là nơi góp phần giới thiệu các cuộc đời vĩ đại, những người Mỹ kiệt xuất. |
Il loro figlio adolescente si era recentemente dedicato alla storia familiare e aveva trovato un parente le cui ordinanze del tempio non erano state completate. Gần đây, con trai tuổi vị thành niên của họ đã tham gia vào việc tra cứu lịch sử gia đình và tìm thấy một cái tên trong gia đình mà các giáo lễ đền thờ của người này chưa được hoàn tất. |
Nei nostri giorni i cristiani unti e i loro dedicati compagni manifestano un coraggio simile quando affrontano prove, e l’“Uditore di preghiera” è sempre al loro fianco. — Leggi Salmo 65:2; 118:6. Vào thời chúng ta, các tín đồ được xức dầu và bạn đồng hành của họ thể hiện lòng can đảm tương tự trong lúc gặp thử thách, và “Đấng nghe lời cầu-nguyện” luôn ở cùng họ.—Đọc Thi-thiên 65:2; 118:6. |
Che soddisfazione prova un cristiano dedicato quando coopera in questo modo con Geova, che sta affrettando l’opera di raccolta! — Isa. Thật là một sự mãn nguyện đối với một tín đồ đấng Christ sốt sắng khi họ hợp tác như vậy trong công việc thâu nhóm gấp rút của Đức Giê-hô-va! |
Un’altra lettera commentava: “Il tempo che prima veniva impiegato per consultare il dizionario e cercare di capire il senso di certe espressioni ora può essere dedicato a riflettere sui riferimenti scritturali e su come si collegano con l’articolo”. Một chị từ nước khác nói: “Thời gian trước đây [gia đình tôi] dùng để tra cứu những từ ngữ và giải thích các cụm từ, nay được dùng để hiểu các câu Kinh Thánh được viện dẫn và lý do các câu được đề cập trong bài”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dedicato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới dedicato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.