dedicarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dedicarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dedicarsi trong Tiếng Ý.

Từ dedicarsi trong Tiếng Ý có nghĩa là chuyên tâm vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dedicarsi

chuyên tâm vào

verb

Xem thêm ví dụ

13 Un altro apostolo, Pietro, indicò cosa si richiede per dedicarsi così a Dio, quando disse:
13 Một sứ đồ khác là Phi-e-rơ nói chúng ta phải làm gì nếu muốn dâng mình cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời:
• Perché i cristiani devono dedicarsi a Geova?
• Tại sao tín đồ Đấng Christ phải dâng mình cho Đức Giê-hô-va?
Elizabeth continuò a dedicarsi alla predicazione, mentre a me fu chiesto di aiutare mio padre, che in quel periodo era l’unico a tradurre le nostre pubblicazioni bibliche in kannada.
Trong khi chị Elizabeth tiếp tục công việc rao giảng thì tôi được mời đến giúp đỡ cha tôi, bấy giờ là người duy nhất dịch các ấn phẩm về Kinh Thánh sang tiếng Kannada.
13 Prima di dedicarsi, un giovane deve avere sufficiente conoscenza da afferrare cosa è implicato in tale passo e deve cercare di stringere una relazione personale con Dio.
13 Trước khi làm sự dâng mình, em nhỏ tuổi đó phải có sự hiểu biết chín chắn về vấn đề liên hệ và phải tìm kiếm sự liên lạc mật thiết với Đức Chúa Trời.
(Matteo 16:24, 25) Rinnegare se stessi vuol dire dedicarsi.
(Ma-thi-ơ 16:24, 25) Từ bỏ chính mình nghĩa là dâng mình cho Đức Chúa Trời.
A proposito del libro Conoscenza, La Torre di Guardia del 15 gennaio 1996, a pagina 14, diceva: “Questo libro di 192 pagine si può studiare in un tempo relativamente breve, e quelli ‘giustamente disposti per la vita eterna’ dovrebbero poter imparare dallo studio quanto basta per dedicarsi a Geova e battezzarsi”. — Atti 13:48.
vào năm 1996. Về sách Sự hiểu biết, tạp chí Tháp Canh, ngày 15-1-1996, trang 14, nói: “Sách dày 192 trang này có thể được học trong một thời gian tương đối ngắn, và qua việc học sách này những ai ‘đã được định sẵn cho sự sống đời đời’ sẽ có đủ kiến thức để dâng mình cho Đức Giê-hô-va và làm báp têm” (Công 13:48).
24 Alcuni esitano a dedicarsi a Dio perché temono di venire meno.
24 Một số người do dự dâng mình cho Đức Chúa Trời vì sợ không thể làm tròn.
Studiare la Bibbia, mettere in pratica ciò che si impara, dedicarsi e battezzarsi sono passi che portano alla salvezza
Học hỏi Kinh-thánh, áp dụng những gì chúng ta học, dâng mình và làm báp têm là những bước dẫn đến sự cứu rỗi
Lasciò “una fiorente impresa commerciale”, dice Macarena, “perché gli portava via troppo tempo, mentre lui voleva dedicarsi di più alla famiglia”.
Macarena giải thích rằng ba cô bỏ “một công việc kinh doanh đang phát đạt, vì nó chiếm quá nhiều thời gian, và ba muốn quan tâm nhiều hơn đến các công việc trong gia đình”.
Grazie all’apparente facilità con cui è possibile comprare e vendere azioni on-line, nonché accedere a informazioni prima riservate a broker e trader (scambisti) di professione, molti singoli investitori sono stati indotti a dedicarsi a tempo pieno alla compravendita di azioni nell’arco della stessa giornata.
Vì việc trao đổi chứng khoán trực tuyến có vẻ dễ dàng, vì tiếp nhận được các thông tin trước kia chỉ những nhà môi giới và người buôn bán chứng khoán nhà nghề mới có, nên nhiều người đầu tư tư nhân bước vào việc trao đổi hàng ngày, tức là mua và bán chứng khoán trọn thời gian.
Come gruppo, la nazione di Israele dichiarò nel deserto del Sinai di dedicarsi a Dio.
Với tư cách một nhóm, dân Y-sơ-ra-ên trong đồng vắng Si-na-i đã tuyên bố dâng mình cho Đức Chúa Trời.
20 Coltivate nello studente il desiderio di dedicarsi e battezzarsi: Lo studio del libro Conoscenza dovrebbe essere sufficiente a spingere lo studente sincero a dedicarsi a Dio e a divenire idoneo per il battesimo.
20 Khuyến khích người học tiến tới sự dâng mình và báp têm: Qua việc học hỏi sách Sự hiểu biết, những người thành thật có thể biết đủ để đi đến việc dâng mình cho Đức Chúa Trời và hội đủ điều kiện làm báp têm.
“Dopo una giornata intensa e stressante, tornare a casa e dedicarsi al giardinaggio è un’ottima valvola di sfogo”, afferma la scrittrice Gay Search.
Tác giả Gay Search nói: “Sau một ngày bận rộn và căng thẳng, thật là khuây khỏa khi về đến nhà và quanh quẩn ngoài vườn”.
(b) Cosa accadrà a tutti coloro che rifiuteranno di dedicarsi a Geova e di praticare la vera adorazione?
b) Điều gì sẽ xảy ra cho người nào từ chối dâng mình cho Đức Giê-hô-va và thực hành sự thờ phượng thật?
Di conseguenza, era permesso ad alcune persone, non contadini, di dedicarsi ad altre cose come creare attrezzi, ceramiche, e costruire case.
Việc này giúp những người không phải là nông dân, làm các việc khác như chế tạo công cụ, làm đồ gốm, và xây nhà.
Tutti quelli che oggi desiderano l’approvazione divina devono esercitare una fede simile, dedicarsi a Geova Dio e sottoporsi al battesimo cristiano per simboleggiare che si sono dedicati senza riserve all’Altissimo Dio.
Ngày nay, tất cả những ai muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận đều phải thực hành đức tin như vậy, dâng mình cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và làm báp têm của đạo Đấng Christ để biểu trưng sự dâng mình vô điều kiện cho Đức Chúa Trời Tối Cao.
Il direttore ascoltò attentamente e alla fine spiegò che anche lui in passato aveva preso in considerazione l’idea di dedicarsi al volontariato.
Vị giám đốc chăm chú lắng nghe và cho biết ông cũng từng nghĩ đến công việc thiện nguyện.
Dopo alcuni mesi di prove, Sears lascia il gruppo per dedicarsi ai Dag Nasty, la sua band principale, e viene sostituito da Brendan Canty (precedentemente nei Rites of Spring).
Sau vài tháng, Sears tái gia nhập Dag Nasty và được thay thế bởi Brendan Canty (Rites of Spring).
(Luca 5:17) Gesù avrebbe potuto dedicarsi ad attività che lo avrebbero reso ricco e famoso o che avrebbero fatto di lui un re dotato di poteri straordinari.
(Lu-ca 5:17) Chúa Giê-su đã có thể dồn hết sức lực để trở nên giàu có, nổi tiếng hoặc ngay cả trở thành một vị vua nắm mọi quyền lực.
Può essere utile mettere da parte le preoccupazioni della giornata e fare qualcosa di piacevole, come dedicarsi alla lettura.
Tạm thời để qua một bên những lo toan trong ngày và làm điều gì đó thú vị, như đọc sách, có thể giúp ích.
E continuammo a dire a quelli di Londra che Linus Pauling stava per dedicarsi al DNA.
Chúng tôi vẫn nói với các nhà khoa học Luân Đôn rằng Linus Pauling sắp chuyển sang nghiên cứu ADN.
Questo libro è stato scritto con l’obiettivo di aiutare coloro che studiano la Bibbia a imparare tutto ciò che occorre riguardo alla Parola di Geova Dio e ai Suoi propositi per dedicarsi a lui e battezzarsi.
Sách này được viết ra với mục đích giúp những người học Kinh-thánh biết đủ về Lời Đức Chúa Trời và ý định của ngài để dâng mình cho Đức Giê-hô-va và làm báp têm.
In maniera analoga, ci fa piacere vedere una persona con cui studiamo la Bibbia progredire fino al punto di dedicarsi e battezzarsi.
Cũng vậy, chúng ta vui khi thấy học viên Kinh Thánh của mình tiến bộ đến bước dâng mình và báp-têm.
9 Quando prendono in considerazione la possibilità di dedicarsi a Geova, forse alcuni pensano al rischio di peccare, divenire indegni ed essere rigettati da lui.
9 Khi nghĩ đến việc dâng mình cho Đức Giê-hô-va, một số người có thể lo lắng về nguy cơ phạm tội, trở thành người không xứng đáng và bị Đức Giê-hô-va từ bỏ.
Nel maggio del 1990, Dudaev fece ritorno a Groznyj, la capitale della Cecenia, per dedicarsi alla vita politica locale.
Trong tháng 5 năm 1990, Dudayev trở về Grozny, thủ đô Chechnya.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dedicarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.