delícia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delícia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delícia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ delícia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là niềm vui thích, niềm vui, hạnh phúc, thú vui, 幸福. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delícia

niềm vui thích

(pleasure)

niềm vui

(pleasure)

hạnh phúc

(happiness)

thú vui

(pleasure)

幸福

(happiness)

Xem thêm ví dụ

Então pintou este quadro famoso, "O Jardim das Delícias Terrenas", que alguns têm interpretado como a humanidade antes da Queda, ou a humanidade, sem qualquer Queda.
Và vì vậy, ông đã vẽ nên tác phẩm nổi tiếng này "The Garden of Earthly Delights" (tạm dịch "Khu vườn hưởng lạc trần tục") mà một số người đã diễn giải rằng nó miêu tả con người trước khi bị mắc tội tổ tông, hay con người nếu không hề bị mắc tội tổ tông.
Tava uma delícia.
Thế chắc rất tốt.
É repugnante em sua própria delícia, e no sabor confunde o apetite:
Là ghê tởm trong ngon miệng của mình, trong hương vị confounds sự thèm ăn:
Delícia versátil na culinária
Thơm ngon và đa dạng
Mostra-nos as delícias.
Cho xem hàng ngon nào.
Isto está uma delícia...
Thật tuyệt vời....
Quem criou o homem, e aquele jardim de delícias?
Ai đã tạo ra ông và vườn lạc thú này?
Delicia-te com a secreção bovina gelada e docinha... enquanto nós fazemos esta curta viagem para a Feliz Cidade Humana.
Hãy thưởng thức cái món dịch tiết từ bò đông lạnh có đường trong khi chúng ta bay đến thị trấn loài người vui vẻ.
Como o príncipe se delicia com a dor e o medo do rapaz, Arya bate em Joffrey enquanto seu amigo foge.
Khi Joffrey cứu vãn nỗi đau và nỗi sợ hãi của cậu bé bán thịt, Arya đánh Joffrey trong khi bạn mình bỏ chạy.
Que delícia!
Ăn thử đi.
O " Jardim das Delicias Terrenas ", de Hieronymus Bosch
" Khu Vườn của Lạc Thú Trần Tục " vẽ bởi Hieronymus Bosch.
Delicie-se com a sua carne.
Ăn thịt hắn cho ta.
Preciso de ter a minha Delícia de Buda
I've got to have my Buddha's delight
Que delícia!
Ăn ngon tuyệt!
Uma delícia.
Thật tươi sáng.
Que delícia!
Việc này thật thích thú.
Que dizem a umas delícias da natureza?
Có muốn ăn thức ăn trong thiên nhiên không?
As delícias do mar são feitas de carne de caranguejo, ou melhor, são vendidas como carne de caranguejo, no entanto, não passam de peixe branco tingido com cochonilha.
Surimi ( chả thịt xay ) là thịt cua, hoặc được bán như là thịt cua, và cá trắng được nhuộm bởi phẩm yên chi ( màu son ).
Um pouco dessas delícias, senhor, mas sem exagero.
Thưa cha, con tin một trong những vui thú đó là sẽ đi đoạn đường dài
JEOVÁ DEUS proveu ao primeiro casal humano um lindo lar, no “jardim do Éden”, que era como um parque, sendo que seu nome significa “Prazer, Delícia”.
GIÊ-HÔ-VA Đức Chúa Trời ban cho hai người đầu tiên một chỗ ở tuyệt đẹp trong “vườn Ê-đen”, tên này có nghĩa là “lạc thú”.
Que tal se pudéssemos, pela primeira vez, criar delícias incríveis como este lindo ursinho TED, que é comestível?
Sẽ thế nào nếu lần đầu tiên ta có thể tạo ra thực phẩm đáng kinh ngạc như gấu bông TED ở đây, có thể ăn được?
– Que delícia.
Nghe có vẻ ngon đấy.
De cada vez que os teus lábios Cobrem os meus Sabor a Delícia de Buda
Mỗi lần anh đặt môi lên em Điều đó giống như niềm vui của Phật
Sim, uma louca delícia.
Có, hơi điên.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delícia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.