delimitar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delimitar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delimitar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ delimitar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giới hạn, chia, hạn chế, định ranh giới, phân chia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delimitar

giới hạn

(determine)

chia

(divide)

hạn chế

(circumscribe)

định ranh giới

(delimitate)

phân chia

(divide)

Xem thêm ví dụ

Embora às vezes a melodia seja uma forma de delimitar o território, é também usada em larga escala para atrair uma companheira em potencial.
Dù đôi khi chúng hót để phân chia lãnh thổ, nhưng phần lớn cũng là để thu hút những chim phối ngẫu tương lai.
As aspas duplas (") são usadas para delimitar URLs.
Dấu ngoặc kép (") được dùng để phân cách URL.
Onde e como podemos delimitar isto?
Ở đâu và làm thế nào ta có thể vạch được đường ranh giới?
O caractere # é usado para delimitar um URL de um identificador de fragmento/âncora que seja subsequente a ele.
Ký tự # được sử dụng để phân cách URL khỏi số nhận dạng phân đoạn/neo có thể theo sau URL đó.
submodel=iPhone4%2C1 (a vírgula para delimitar o valor do submodelo é codificada)
submodel=iPhone4%2C1 (Dấu phẩy để phân định các giá trị mô hình phụ được mã hóa).
Tudo o que delimitares com isto...
Bất kỳ thứ gì các con quấn bởi thứ này...
Portanto, a partir de uma peça de roupa conseguimos delimitar a área, no raio de um quilómetro, onde essa peça de roupa esteve recentemente e depois enviar os cães.
Và cuối cùng, trong 1 cách khá chấn động, các tội ác chiến tranh ở Bosina.
Onde e como podemos delimitar isso?
Ở đâu và làm thế nào ta có thể vạch được đường ranh giới?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delimitar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.