delongar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delongar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delongar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ delongar trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là chần chừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delongar

chần chừ

(to linger)

Xem thêm ví dụ

Se o orador se delongar falando sobre o fracasso dos governos humanos, sobre crimes e violência ou sobre a chocante prevalência da imoralidade, o efeito poderá ser deprimente.
Nếu diễn giả nói mãi về sự thất bại của những nhà lãnh đạo, những báo cáo về tội ác và bạo động, và sự lan tràn kinh tởm của sự vô luân, cử tọa có thể trở nên nản lòng.
Segundo certo dicionário, “procrastinar” significa “transferir para outro dia ou deixar para depois; adiar, delongar”.
Theo một từ điển, “trì hoãn” có nghĩa là “cố tình dời lại và có thói quen hoãn lại; cố ý đình lại những phải làm”.
Mas, em geral, não é produtivo delongar-se nele.
Nhưng nói nhiều về vấn đề đó thì thường không lợi ích cho lắm.
Falar sobre pontos positivos, transmitindo confiança, em vez de se delongar em assuntos negativos.
Thay vì nói mãi về những vấn đề tiêu cực, hãy nói về những điều cải thiện hoàn cảnh hoặc truyền đạt lòng tin.
Procure ser específico sem se delongar nos problemas.
Nếu có thể, hãy nói rõ về vấn đề nhưng không nói quá lâu.
Até as crianças podem delongar-se sobre o que lhes interessou no artigo.
Ngay đến trẻ con cũng có thể nói phụ thêm vào về nội dung của bài gây chú ý cho họ.
Por conseguinte, ao revisitarmos alguém interessado, precisaremos ser discernidores e talvez estar preparados para ser mais concisos, a menos que o morador manifeste o desejo de delongar a palestra.
Do đó, khi trở lại vun trồng sự chú ý chúng ta sẽ cần biết suy xét và có lẽ cần phải chuẩn bị nói thẳng vào đề và kết thúc nhanh chóng, trừ khi chủ nhà tỏ vẻ muốn nói chuyện lâu hơn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delongar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.