demais trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ demais trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demais trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ demais trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quá, qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ demais

quá

adjective verb

Sempre quando eu acho algo que me agrade, este algo é caro demais.
Hễ tôi kiếm được cái gì tôi thích thì nó lại đắt quá.

qua

adjective verb adposition

Você foi longe demais, se você minha família ameaçada.
Anh đã vượt qua ranh giới khi đe dọa gia đình tôi.

Xem thêm ví dụ

Não devemos pensar que isso é difícil demais, pois, conforme devemos lembrar-nos, Jesus disse também: “Meu jugo é benévolo e minha carga é leve.”
Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30).
27 Não é bom comer mel demais,+
27 Ăn nhiều mật ong quá thì không tốt gì,+
Se veio reclamar meu castelo, chegou tarde demais.
Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá.
Como vocês devem supor, eu eu a fudi demais!
Như bạn có thể đoán được, tôi đệch em ấy như điên...
O fariseu, estando em pé, orava consigo desta maneira: Ó Deus, graças te dou, porque não sou como os demais homens, roubadores, injustos e adúlteros; nem ainda como este publicano.
“Người Pha Ri Si đứng cầu nguyện thầm như vầy: Lạy Đức Chúa Trời, tôi tạ ơn Ngài, vì tôi không phải như người khác, tham lam, bất nghĩa, gian dâm, cũng không phải như người thâu thuế nầy.
Ela ama-te como uma irmã, e isto magoava demais as duas.
Bởi vì cô ấy yêu em như em gái vậy, và nó sẽ làm tổn thương cả 2 người rất nhiều.
A beleza do gelo tinha desaparecido, e foi tarde demais para estudar a fundo.
Vẻ đẹp của băng đã biến mất, và nó đã được quá muộn để nghiên cứu phía dưới.
Senão, como podem os demais da congregação participar em dizer “amém” no fim da oração?
Nếu không, làm sao những người khác trong hội-thánh có thể đồng lòng nói “A-men” với họ khi lời cầu nguyện chấm dứt?
Jeová Deus quer que você faça isso antes que seja tarde demais. — Apocalipse 18:4.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời muốn bạn làm thế trước khi quá muộn.—Khải huyền 18:4.
Alguns receiam que Deus seja alguém distante demais; outros se consideram irremediavelmente indignos.
Một số người sợ rằng Ngài quá xa cách; những người khác lại tuyệt vọng, cảm thấy không xứng đáng được đến gần Đức Chúa Trời.
— Talvez o outro homem assuste demais o senhor
“Có thể tên đàn ông kia làm ông quá sợ.”
Porque os meus próprios erros passaram acima da minha cabeça; iguais a uma carga pesada, são pesados demais para mim.” — Salmo 38:3, 4.
Vì sự gian-ác tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng” (Thi-thiên 38:3, 4).
Você é sensível demais.
Cô thật nhạy cảm.
Aquilo foi demais.
Tuyệt thật.
Para, estou a comer demais.
Dừng lại, bắn hết vào mặt em rồi.
Se isto parece difícil demais, transmita-lhe seus sentimentos sobre o assunto.
Nếu điều này có vẻ quá khó, hãy nói ra cảm nghĩ với chồng.
(Mateus 9:37, 38) Veraz é o ditado de que nunca é tarde demais para aprender.
(Ma-thi-ơ 9:37, 38). Câu ngạn ngữ cho rằng không ai quá già nếu còn muốn học là đúng.
Talvez o pessoal esteja a ser cauteloso demais.
Có lẽ người của ta quá thận trọng.
Ficou demais!
Trông tuyệt lắm.
Você é boa demais para uma sopa.
Ngươi quá ngon cho món súp.
Mas quando eu soube o que queria dizer, já era tarde demais.
Nhưng lúc đó em biết điều mình muốn nói...
Jovens talib, munidos de chicotes, perambulavam pelos corredores batendo em qualquer um que torcesse alto demais.
Những tên Talib trẻ, mang theo roi, lăng xăng trên lối đi giữa các hàng ghế ngồi, vụt bất kỳ ai reo lên quá to.
E um pouco mais tarde acrescentaste: Quando a gente está triste demais, gosta do pôr-do-sol
"Và ít lâu sau, chú nói thêm: ""Bác biết đó... lúc người ta buồn quá đỗi, người ta yêu dấu cảnh mặt trời lặn xiết bao..."""
Ninguém saberá, até que seja tarde demais.
Không ai được biết cho đến khi quá trễ.
Ah, isso é o que chamamos de demais
Đó là thứ chúng tôi gọi là chuyện lớn đó

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demais trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.