dente-de-leão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dente-de-leão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dente-de-leão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ dente-de-leão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bồ công anh, hoa răng sư-tử, chi bồ công anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dente-de-leão

bồ công anh

noun

Não sabia que o dente-de-leão espalha sementes que poderiam gerar dezenas de outras praguinhas?
Ông ta không biết rằng cây bồ công anh có thể rải hạt mà sẽ mọc lên thêm thành hàng chục cây cỏ dại sao?

hoa răng sư-tử

noun

chi bồ công anh

noun

Xem thêm ví dụ

Não sabia que o dente-de-leão espalha sementes que poderiam gerar dezenas de outras praguinhas?
Ông ta không biết rằng cây bồ công anh có thể rải hạt mà sẽ mọc lên thêm thành hàng chục cây cỏ dại sao?
Um dente-de-leão.
1 đoá bồ công anh!
Mas até mesmo os dentes de leões fortes* são quebrados.
Nhưng cả răng của sư tử dũng mãnh* cũng bị bẻ gãy.
Parábola do Dente-de-Leão
Chuyện Ngụ Ngôn về Cây Bồ Công Anh
Esse solitário dente-de-leão incomodou o homem a tal ponto que ele decidiu tomar uma providência.
Cây bồ công anh đơn độc này làm cho người ấy khó chịu không thể tả, và người ấy muốn làm một điều gì đó với cái cây đó.
O dente-de-leão está acabado.
Bông hoa coi như xong.
Por um... dente-de-leão.
Vì một bông hoa?
E todos os barulhos dos Quem, explodiram através do dente-de-leão.
Và theo đó mọi âm thanh của Whoville vang ra ngoài hạt bụi.
Acho que não, Dente-de-leão.
Không, tôi không nghĩ vậy đâu, Bồ Công Anh.
A Dente-de-leão não está cá.
Bồ công anh không còn ở đây nữa rồi.
(56) Um homem fica obcecado pelo dente-de-leão no belo gramado do vizinho.
(56) Một người bị ám ảnh bởi một cây bồ công anh duy nhất trong sân hàng xóm.
Isto é o que eu vou fazer a esse precioso dente-de-leão.
Tôi sẽ làm gì với bông hoa đó?
E o dente-de-leão?
Còn bông hoa?
Um dente-de-leão?
Một đóa bồ công anh?
Lembra-te disso, da próxima vez que vires a Dente-de-leão ou lá o que lhe queiras chamar.
Lần tới nếu còn đụng mặt Bồ Công Anh, hay là gì đó mà ngươi gọi.
E assim ele entrou, sem sequer olhar para o próprio jardim — que estava coberto de centenas de dentes-de-leão amarelos.
Người ấy bước vào nhà mình mà không hề liếc nhìn về phía sân trước nhà—bãi cỏ của ông mọc hàng trăm cây bồ công anh màu vàng.
Na câmara secreta de Sir Thomas encontrei um osso de boi, um dente de leão, uma pena de águia e cabelo humano.
Trong căn phòng bí mật của ngài ThomasNtôi tìm thấy xương bò răng sư tử, lông đại bàng và tóc người.
E é ele quem está a arriscar a vida para colocar Quem Vila, que já agora é um grão num dente-de-leão, em segurança.
Và anh ta đang mạo hiểm mạng sống để đưa Whoville - một hạt bụi trên một bông hoa đến nơi an toàn.
Adoro a forma como eles passam horas a apanhar dentes-de-leão no quintal para os pôr num centro de mesa para o jantar do dia de Ação de Graças.
Tôi yêu cách chúng bỏ hàng giờ hái bồ công anh ở vườn sau và đặt hoa vào vị trí trung tâm cho lễ Thanksgiving.
Seus dentes são dentes de leão,+ e suas mandíbulas são as de um leão.
Răng nó là răng sư tử,+ hàm nó là hàm sư tử.
Durante esse período de sua vida, Davi escreveu: “Minha alma está no meio de leões . . . os filhos dos homens, cujos dentes são lanças e flechas.” — Salmo 57:4.
Trong giai đoạn này của cuộc đời, Đa-vít viết: “Linh-hồn tôi ở giữa các sư-tử... các con loài người có răng giống như giáo và tên” (Thi-thiên 57:4).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dente-de-leão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.