denúncia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ denúncia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denúncia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ denúncia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự buộc tội, sự tố cáo, cáo buộc, sự tố giác, cáo trạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ denúncia

sự buộc tội

(indictment)

sự tố cáo

(accusal)

cáo buộc

(charge)

sự tố giác

(denunciation)

cáo trạng

(indictment)

Xem thêm ví dụ

Uma denúncia anónima conduziu a Polícia até um parque no quarteirão 4700 da Eighth Avenue ao fim da noite de ontem.
Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua.
Estou acompanhando uma denúncia de sua médica, Dra. Marsh.
Cô đến đây theo báo cáo từ bác sĩ sản khoa của cháu, bác sĩ Marsh.
Estamos visitando uma casa onde recebemos uma denúncia de abuso infantil.
Bây giờ trung tâm chống bạo hành trẻ em sẽ đến căn nhà đó để xác nhận sự thật
Caso seu filho tenha acessado um site com conteúdo impróprio, denuncie o conteúdo ao Google.
Nếu con bạn đã truy cập vào một trang web có nội dung không phù hợp, hãy báo cáo nội dung đó cho Google.
Caso seu extrato bancário ou a fatura do seu cartão mostre cobranças por compras digitais no YouTube que não foram feitas por você, envie uma denúncia para nossa equipe de suporte até 120 dias após a transação.
Nếu thấy khoản phí trên thẻ hoặc bảng sao kê ngân hàng của mình cho giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên YouTube mà bạn không thực hiện, bạn có thể báo cáo khoản phí đó cho nhóm hỗ trợ của chúng tôi trong vòng 120 ngày kể từ ngày giao dịch.
Denuncias-me à administração?
Anh sẽ báo cáo tôi với hội đồng quản trị à?
Tentámos falar com os paramédicos, depois recebemos uma denúncia sobre isto.
Chúng tôi đã cố liên lạc với nhân viên y tế, và nhận được cuộc gọi 911 báo cáo chuyện này.
É provável que a denúncia tenha vindo do criminoso.
Khả năng lớn đây là người đã báo án.
Observação: se você encontrar cobranças que não autorizou na sua conta do Google Payments, receber mensagens de phishing ou suspeitar que sua conta foi invadida, denuncie o abuso.
Lưu ý: Nếu bạn thấy các khoản phí mình không cho phép trong tài khoản Google Payments, nhận được tin nhắn lừa đảo hoặc cho rằng tài khoản của mình đã bị tấn công, vui lòng báo cáo vấn đề lạm dụng.
10-12. (a) Por que Jesus censurou fortemente o clero judaico, e que dura denúncia fez ele contra aqueles hipócritas?
10-12. a) Tại sao Giê-su khiển trách hàng giáo phẩm Do-thái-giáo và ngài đổ lên bọn giả hình lời lên án gay gắt nào?
Ela disse que tu devias ir e apresentar a tua denúncia.
Họ bảo chị nên kiện...
No ano seguinte, o número de denúncias pulou para quase 5.000.
Năm sau, con số những lời mách bảo như thế tăng vọt lên đến gần 5.000.
O motivo da denúncia dos principais sacerdotes contra Jesus era a inveja, e Pilatos sabia disso.
Phi-lát biết nguyên nhân khiến những thầy tế-lễ cả nộp Chúa Giê-su là bởi lòng ghen ghét.
Maior educação e medidas preventivas, reestruturação do processo de denúncia, proteger os tribunais marciais do abuso de poder.
Nâng cao các quy chuẩn giáo dục và ngăn ngừa, tổ chức lại quy trình báo cáo, cách ly tòa án quân sự khỏi sự tác động của những nhân vật có quyền lực.
Isso acontece porque o vídeo foi removido pelo criador de conteúdo ou não está disponível no YouTube por um motivo diferente da sua denúncia (por exemplo, se não estiver disponível no seu país).
Điều này có thể là vì video đã bị người sáng tạo xóa hoặc không có trên YouTube vì lý do nào đó ngoài lý do báo cáo của bạn (ví dụ: nếu video không hoạt động ở quốc gia của bạn).
Não respondemos pessoalmente as denúncias sobre terceiros. No entanto, investigaremos seus comentários e, se necessário, tomaremos as providências adequadas.
Mặc dù Google có thể không trả lời trực tiếp khi bạn liên hệ với Google về một bên thứ ba, nhưng chúng tôi sẽ điều tra ý kiến của bạn và có hành động thích hợp (nếu cần).
Se você encontrar miniaturas que violem essa política, denuncie.
Nếu bạn nhìn thấy hình thu nhỏ vi phạm chính sách này, vui lòng báo cáo cho chúng tôi biết.
Se ameaças específicas forem direcionadas a você, e você sentir que sua segurança está ameaçada, conte a um adulto de sua confiança e denuncie ao órgão local de segurança pública.
Nếu thấy có hành vi đe dọa cụ thể đối với bạn và bạn cảm thấy không an toàn, hãy kể cho một người lớn mà bạn tin cậy và báo cáo lên cơ quan hành pháp ở địa phương bạn.
Tudo o que tenho... mas não me denuncie, pelo amor de Deus!
Đừng tố giác tội lỗi của tôi, vì lòng yêu Chúa!
Então, a denúncia foi uma manobra de diversão.
Vậy tin báo là đánh lạc hướng.
Divulgar as falhas de segurança é uma prática chamada denúncia pública pela comunidade dos "hackers", e, embora controversa, leva-me a pensar como os "hackers" têm um efeito evolutivo sobre as tecnologias que utilizamos diariamente.
Việc làm sáng tỏ các yếu điểm là một hành động được gọi là công khai toàn bộ trong cộng đồng hacker, và điều đó gây tranh cãi, nhưng nó làm tôi nghĩ cách các hacker có một tác động liên đới lên công nghệ chúng ta sử dụng mỗi ngày.
Caso isso aconteça, bloqueie o vídeo ou canal e/ou faça uma denúncia.
Nếu điều này xảy ra, bạn có thể chặn video hoặc kênh đó và/hoặc báo cáo video đó.
Se você estiver recebendo e-mails indesejados na sua Caixa de entrada do Gmail, bloqueie ou cancele a inscrição do remetente ou denuncie a mensagem ao Gmail.
Nếu bạn nhận được email mình không muốn trong hộp thư đến Gmail, bạn có thể chặn hoặc hủy đăng ký khỏi người gửi hoặc báo cáo thư cho Gmail.
Nos últimos cinco minutos, a policia recebeu mais de duzentos denúncias de homens mascarados a atacarem a cidade.
Trong 5 phút vừa qua, Sở cảnh sát đã có 200 báo cáo về những người đeo mặt nạ đang tấn công thành phố.
2 A denúncia de Isaías contra os judeus de seus dias é de grande interesse para nós.
2 Việc Ê-sai lên án dân Do Thái vào thời ông rất đáng cho chúng ta chú ý.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denúncia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.