déport trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ déport trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déport trong Tiếng pháp.

Từ déport trong Tiếng pháp có các nghĩa là hoa hồng giá xuống, sự tự rút lui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ déport

hoa hồng giá xuống

noun (tài chính tiền chêch lệch giá xuống)

sự tự rút lui

noun (luật học, pháp lý) sự tự rút lui)

Xem thêm ví dụ

Aussitôt après avoir annoncé au roi Hizqiya la destruction imminente de Jérusalem et la déportation du peuple juif à Babylone, Isaïe énonce les paroles de Jéhovah qui promettent un rétablissement : “ ‘ Consolez, consolez mon peuple ’, dit votre Dieu.
Ngay sau khi cho Vua Ê-xê-chia biết về sự hủy diệt sắp đến của Giê-ru-sa-lem và việc dân Giu-đa bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, Ê-sai đưa ra lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự khôi phục: “Đức Chúa Trời của các ngươi phán rằng: Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta.
Sur le nombre estimé de 11 millions d’Africains déportés, environ 1,4 serait mort durant la traversée.
Ước tính có khoảng 11 triệu người châu Phi bị bắt làm nô lệ, áng chừng 1,4 triệu người thiệt mạng trong các chuyến hải hành.
De là, on pourra les déporter.
Dù vậy họ vẫn có thể bị trục xuất.
Chaque jour, la situation devenait plus tendue : nous entendions dire que nos frères et sœurs chrétiens étaient arrêtés, déportés et envoyés en prison ou dans des camps de concentration.
Mỗi ngày trôi qua, tình hình càng căng thẳng khi chúng tôi nghe tin các anh chị đồng đạo bị bắt, bị đi đày, bị bỏ tù hoặc bị đưa đến các trại tập trung.
Les envahisseurs ont déporté une grande partie de la population et ont fait venir à la place d’autres habitants de l’Empire assyrien.
Quân xâm lược đưa phần lớn dân của xứ đi nơi khác, rồi đưa dân ở những nơi khác trong đế quốc A-si-ri đến đó sinh sống.
En 1915 et en 1916, une armée a envahi le territoire arménien pour en déporter de force la majeure partie des habitants. Le nombre d’Arméniens qui ont été abattus lors de cette opération s’élève peut-être à un million.
Năm 1915-1916, một đạo binh đã xâm lấn lãnh thổ Á-mỹ-ni và dùng vũ lực bắt một phần lớn dân cư đi đày khiến số người Á-mỹ-ni bị hạ sát trong vụ đó có lẽ lên đến một triệu người.
C’était la Gestapo qui venait nous donner une dernière chance d’adhérer au parti nazi, sans quoi c’était la déportation.
Họ nói nếu chúng tôi gia nhập Đảng Quốc Xã thì sẽ không bị trục xuất.
17 Il y eut donc en tout 14 générations depuis Abraham jusqu’à David, 14 générations depuis David jusqu’à la déportation à Babylone et 14 générations depuis la déportation à Babylone jusqu’au Christ.
17 Vậy, từ Áp-ra-ham đến Đa-vít có tất cả 14 đời, từ Đa-vít đến thời kỳ lưu đày sang Ba-by-lôn là 14 đời, và từ thời kỳ lưu đày đến Đấng Ki-tô là 14 đời.
C'est le double du nombre de personnes déportées d'Afrique pendant toute la durée du commerce triangulaire.
Đó là con số gấp đôi số người đã bị mang khỏi châu Phi trong toàn bộ cuộc buôn bán nô lệ xuyên đại Tây Dương.
La déportation de la population du Royaume des dix tribus et l’installation de colons ont commencé “ aux jours de Péqah le roi d’Israël ”, soit peu après qu’Isaïe a prononcé cette prophétie (2 Rois 15:29).
Sự kiện dân thuộc vương quốc gồm mười chi phái bị trục xuất và dân ngoại được đưa vào nước đó đã bắt đầu “trong đời Phê-ca, vua Y-sơ-ra-ên”, một thời gian ngắn sau khi Ê-sai nói lời tiên tri này.
Ils ont donc décidé d’abattre les malades et de déporter le reste des détenus vers les ports les plus proches.
Vì vậy, chúng quyết định giết hết những người bệnh hoạn và dời các tù nhân còn lại đến những hải cảng gần nhất.
L’année 1848 voit l'achèvement de la conquête de l’Algérie, mais aussi l'abolition de l'esclavage décidée presque par surprise par les républicains du gouvernement provisoire et, quelques mois plus tard, l'envoi en Algérie d'une nouvelle vague de colons malgré eux: les déportés des journées de Juin 1848: une fois de plus, les colonies servent à la métropole pour régler des problèmes de politique intérieure.
Năm 1848 Pháp hoàn thành cuộc chinh phục Algeria, nhưng việc phế trừ chế độ nô lệ là quyết định gần như bất ngờ bởi những người đảng Cộng hòa thuộc Chính quyền lâm thời và, vài tháng sau, phát sinh chuyện gửi tới Algeria một làn sóng người định cư mới sau đó chính họ: những người bị quyết định trục xuất vào tháng 6: một lần nữa, Pháp lại phục vụ các đại đô thị thuộc địa để giải quyết các vấn đề chính trị quốc nội.
Par exemple, elle a prédit des siècles à l’avance la chute de Babylone, l’ordre de succession des empires mondiaux, la destruction de Jérusalem et la déportation des Juifs à Babylone (Isaïe 13:17-19 ; 44:26 ; Jérémie 25:8-12 ; Daniel 8:5-8, 20-22).
Thí dụ, hàng thế kỷ trước Kinh Thánh đã tiên tri về sự sụp đổ của Ba-by-lôn, thứ tự các cường quốc thế giới sẽ xuất hiện, sự hủy phá thành Giê-ru-sa-lem và việc người Do Thái bị lưu đày sang Ba-by-lôn.—Ê-sai 13:17-19; 44:26; Giê-rê-mi 25:8-12; Đa-ni-ên 8:5-8, 20-22.
On compte aujourd’hui 50 millions de réfugiés et de déportés dans le monde. La moitié d’entre eux sont des enfants.
Trên khắp thế giới, hiện nay có 50 triệu người tị nạn và người di tản—phân nửa số đó là trẻ em.
Plusieurs décennies avant l’époque de Jérémie, en 740 avant notre ère, Jéhovah a permis que les dix tribus d’Israël soient déportées par les Assyriens*.
Vào năm 740 trước công nguyên (TCN), nhiều thập kỷ trước thời Giê-rê-mi, Đức Giê-hô-va đã để dân Y-sơ-ra-ên thuộc vương quốc mười chi phái bị quân A-si-ri bắt đi làm phu tù*.
16 Les habitants de Juda que Dieu punit en permettant leur déportation à Babylone essuyèrent des moqueries (Psaume 137:3).
16 Khi Đức Chúa Trời trừng phạt dân Giu-đa bằng cách để cho họ bị bắt đi lưu đày tại Ba-by-lôn, họ bị chế nhạo (Thi-thiên 137:3).
Nombre de ces proclamateurs sont les enfants d’hommes et de femmes qui furent déportés en Sibérie au début des années 50.
Nhiều người công bố trong các hội thánh này là con cháu của những người bị đày đi đến Siberia vào đầu thập niên 1950.
Les enfants ont été déportés depuis d'autres zones de conflits pour venir travailler dans les plantations de café.
Trẻ em bị buôn bán từ các vùng có xung đột và làm việc trên các đồn điền cà phê.
Un de mes frères avait été déporté à Istanbul et une de mes sœurs en Russie.
Một trong các anh tôi đã bị trục xuất sang Istanbul, còn một chị của tôi thì sang Nga.
Nebouzaradân avait amené dans cette ville Jérémie lié avec des menottes, et Jérémie se trouvait parmi tous les exilés de Jérusalem et de Juda qui allaient être déportés à Babylone.
+ Ông đã bị còng tay giải đến đó, ở cùng toàn thể dân của Giê-ru-sa-lem và Giu-đa sắp bị lưu đày sang Ba-by-lôn.
Plus tard, mon mari a été déporté dans un camp de travail très loin parce qu’il était Témoin.
Sau này, chồng tôi bị đày đến một trại lao động khổ sai vì là Nhân Chứng.
(Ézéchiel 3:5, 6). Le prophète devait continuer à prêcher la Parole de Dieu à son propre peuple, aux Israélites qui avaient déjà été déportés à Babylone.
Nhà tiên-tri ấy đã buộc lòng phải tiếp-tục rao truyền lời của Đức Chúa Trời cho dân cùng nước với ông thuộc mười chi-phái Y-sơ-ra-ên đang bị lưu-đàyxứ Ba-by-lôn.
Il était peut- être trop confiant, parce qu'il est resté où il était bien après l'Anschluss des nazis en Autriche, et même après le début des arrestations et des déportations à Budapest.
Vâng, có thể ông đã quá tin tưởng, bởi vì ông đã ở nơi mà ông đã ở rất lâu sau khi Đức quốc xã chiếm nước Áo năm 1938, và thậm chí là còn sau khi những cuộc bắt bớ và trục xuất bắt đầu ở Budapest.
Ainsi les déportés ne rentraient pas les mains vides.
Dân sự ra về chở theo nhiều đồ đạc.
Jeune homme, il a certainement dû connaître Jérémie, mais il a ensuite été déporté en Babylonie.
Hiển nhiên khi còn trẻ ông đã biết Giê-rê-mi nhưng rồi ông bị đem đi đày ở xứ Ba-by-lôn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déport trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.