chasse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chasse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chasse trong Tiếng pháp.

Từ chasse trong Tiếng pháp có các nghĩa là săn bắn, khu vực săn bắn, mùa săn bắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chasse

săn bắn

verb

Ils ne dépendent plus de la chasse pour sa survie.
Họ không còn lệ thuộc vào việc săn bắn.

khu vực săn bắn

noun

mùa săn bắn

noun

Xem thêm ví dụ

Nous sommes chassés, sur nos propres terres.
Bây giờ chúng ta bị săn đuổi trên đất của mình
Ces oiseaux ont été chassés pour leur viande, revendue à la tonne, et c'était facile, parce que quand ces grandes nuées venaient se poser au sol, elles étaient si denses que des centaines de chasseurs pouvaient arriver et les massacrer par dizaines de milliers.
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
Profitez de la chasse.
Phải tận hưởng chuyến đi săn chứ.
À cette date, revers sévère pour cet opposant à notre Grand Créateur, Satan et ses démons, chassés du ciel, se sont retrouvés dans le voisinage de la terre.
Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa.
Imaginez chasser avec des stupides cordes.
Giống như việc bắt mồi bằng bình xịt tạo bọt dạng sợi.
Nombre d’entre eux considéraient les amérindiens comme des ennemis implacables et voulaient les chasser du pays.
Nhiều người dân ở Missouri coi Những Người Mỹ Da Đỏ như kẻ thù truyền kiếp và muốn họ phải bị đuổi ra khỏi xứ.
La Iron Brigade est progressivement chassée des bois vers Seminary Ridge.
Lữ đoàn Sắt bị đánh lui một cách chậm chạp khỏi đống gỗ Herbst mà về dải Seminary.
“ En général, je réussis bien à maîtriser ma langue, mais ça m’arrive de gaffer, et là j’aimerais pouvoir disparaître ! ” — Chase.
“Thường thì tớ kiểm soát tốt lưỡi của mình, nhưng đôi khi tớ lỡ lời và sau đó ước gì mình có thể độn thổ!”. —Chase
Certains iraient jusqu’à l’interpeller en ces termes : “ Seigneur, Seigneur, nous avons prophétisé en ton nom ; nous avons chassé les démons grâce à ton nom ; nous avons fait par ton nom beaucoup de miracles.
Có người còn nói với ngài: “Lạy Chúa, lạy Chúa, chẳng phải chúng tôi đã nhân danh ngài mà nói tiên tri, nhân danh ngài mà đuổi ác thần, và nhân danh ngài mà làm nhiều phép lạ sao?”
Tu as laissé faire les anciens, quand ils ont chassé ta fille et qu'elle n'avait nulle part où aller.
Chị chấp nhận để người ta tống con gái mình đi mà không biết đi đâu.
En outre, dans une vision qu’il a reçue, l’apôtre Jean a vu Satan en train d’accuser les serviteurs de Dieu ; cette scène se déroulait peu après l’établissement du Royaume de Dieu en 1914, alors que Satan venait d’être chassé du ciel.
Hơn nữa, trong một sự hiện thấy ban cho sứ đồ Giăng, ông thấy Sa-tan kiện cáo các tôi tớ của Đức Chúa Trời sau khi hắn bị đuổi khỏi trời. Điều đó đã xảy ra sau khi Nước Trời thành lập vào năm 1914.
Bonne chance pour votre chasse à l'homme.
Chúc may mắn với cuộc truy lùng.
Quand ils prêchaient dans des immeubles, les colporteurs étaient souvent chassés par les concierges.
Khi rao giảng ở các tòa nhà chung cư, những người phân phát sách đạo thường bị người trông giữ tòa nhà xua đuổi.
Exécuter, laissez- moi Chase sécurité aux manifestants
Chạy, để lính gác đuổi tôi đến những người biểu tình
21 Sur la route, le car a traversé un peu vite un poste de contrôle; la police lui a alors donné la chasse et l’a fait arrêter, pensant qu’il transportait peut-être des marchandises en contrebande.
21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại.
Je ne crois pas que vous comprenez qui vous êtes en train de chasser.
Tôi nghĩ các cô không biết mình đang tìm ai đâu.
Le Heinkel He 112 est un avion militaire de l'entre-deux-guerres, avion de chasse conçu par Walter et Siegfried Günter (en).
Heinkel He 112 là một loại máy bay tiêm kích động cơ cánh quạt được thiết kế bởi Walter và Siegfried Günter.
Le roi Louis XV aimait chasser dans les forets alentour.
Vua Louis XV rất thích dùng gạo nghiền để thoa mặt.
La chasse nous a retenus.
Cuộc đi săn kéo dài hơn ta nghĩ.
Il les chasse et expérimente sur eux.
Hắn ta săn tìm bọn họ và thử nghiệm trên họ
Il me sert pour chasser l'élan.
Tôi dẫn nó đi săn chuột.
Chase, attends.
Chase, từ từ đã.
Néanmoins la simple vérité est que nous ne pouvons pas pleinement comprendre l’expiation et la résurrection du Christ et ne pourrons pas apprécier à sa juste valeur le but unique de sa naissance et de sa mort, en d’autres termes on ne peut pas vraiment fêter Noël ni Pâques, sans comprendre qu’il y a eu un Adam et une Ève qui ont été chassés d’un jardin d’Éden, avec toutes les conséquences engendrées par cette chute.
Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra.
Jésus les a chassés du ciel et il les a jetés sur la terre.
Rồi Chúa Giê-su quăng chúng từ trời xuống đất.
S'ils achètent leurs armes ici, il nous faut la liste des magasins de chasse dans le comté.
Nếu họ mua vũ khí gần nhà chúng tôi cần 1 danh sách các của hàng săn bắn ở quận Spokane.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chasse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.