déposer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ déposer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déposer trong Tiếng pháp.

Từ déposer trong Tiếng pháp có các nghĩa là đặt, khai, phế truất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ déposer

đặt

verb

Ensuite, j’ai remis le couvercle et ai déposé la cocotte sur les braises.
Rồi tôi lấy nắp đậy vào cái nồi và đặt lên lửa than.

khai

adjective verb (luật học, pháp lý) khai)

Comment ça se fait que vous ayez tous déposé mais que personne ne veut me parler?
Tại sao các anh đều không chịu khai với tôi?

phế truất

verb

Xem thêm ví dụ

Ici, dans cette diapositive la couleur blanche est de la craie, et cette craie fut déposée dans un océan chaud.
Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm.
Non, il est venu déposer quelque chose.
Không, ông ta thả cái gì đó.
Tu veux que je te déposes?
Con có cần bố đưa đi không?
Puis il m’a déposé sur la terre ferme où je m’efforce de rester depuis.
Rồi Ngài đặt tôi lên trên chỗ cao nơi mà tôi cố gắng ở lại kể từ lúc đó.
Je dépose Tom, puis je vais en ville.
Ông sẽ đưa Tom đi học, rồi vào thị trấn.
Si vous l'avez déjà fait et que vous souhaitez déposer une réclamation officielle, la meilleure méthode est de remplir notre formulaire en ligne.
Nếu bạn đã liên hệ với bộ phận hỗ trợ nhưng vẫn muốn gửi khiếu nại chính thức, thì cách tốt nhất để gửi khiếu nại là hoàn thành biểu mẫu trực tuyến của chúng tôi.
6 Et c’est ainsi qu’ils s’assemblèrent pour donner leurs voix sur la question ; et elles furent déposées devant les juges.
6 Và dân chúng đã quy tụ lại với nhau như vậy để nói lên tiếng nói của mình về vấn đề này, và tiếng nói của họ đã được đưa ra trước các phán quan.
Nous Déposer ceux au pouvoir.
Chúng ta quyết định ai nắm quyền lực.
Une fois qu’une affaire est portée devant le tribunal, les dépositions des témoins, mais aussi le résultat des expertises, ont une incidence sur les décisions.
Một khi vụ án được đưa ra tòa, không những lời khai của chứng nhân mà cả các bằng chứng khoa học cũng có thể ảnh hưởng các quyết định.
Dépose ce couteau, Filip.
Hử? Bỏ dao xuống, Filip.
Même si vous allez vous promenez dans des bois légendaires, il y a une entreprise qui fabrique des voitures et vous dépose à l'entrée de la forêt; il y a une entreprise qui fabrique les chaussures que vous avez et qui vous protègent du sol de la forêt.
Kể cả nếu bạn có đi dạo trong một khu rừng thì sẽ có một công ty sản xuất ra chiếc xe để bạn lái đến bìa rừng, một công ty sản xuất ra đôi giày cho bạn đi để bảo vệ mình khỏi mặt đất trong rừng.
En faisant simplement cela, les inscriptions ont augmenté de 20%, et le nombre de personnes qui voulaient épargner, tout comme le montant qu'ils avaient l'intention de déposer sur leur compte d'épargne, a augmenté de 4%.
Bằng cách làm đơn giản đó lượng đăng ký tham gia tăng đến 20% và càng nhiều người sẵn sàng tiết kiệm hay lượng tiền họ sẵn sàng tiết kiệm tăng đến 40%
L'argent transféré aux Philippines a été déposé dans cinq comptes bancaires de la banque Rizal Commercial Banking Corporation (RCBC) sous des identités fictives.
Số tiền chuyển đến Philippines được lưu giữ trong năm tài khoản riêng biệt với Rizal Commercial Banking Corporation (RCBC); Các tài khoản sau đó được tìm thấy dưới các nhân vật hư cấu.
Vous pouvez également déposer une demande d'inscription dès maintenant.
Bạn cũng có thể muốn gửi đơn đăng ký ngay bây giờ.
Je dépose mon seau à l' atelier
Con sẽ chỉ đặt cái xô vào nhà xưởng thôi
On doit déposer une motion.
Bọn tôi đang có sổ sách phải làm.
34 Il dit qu’il existait, déposé en lieu sûr, un alivre écrit sur des bplaques d’or, donnant l’histoire des anciens habitants de ce continent et la source dont ils étaient issus.
34 Ông nói rằng có một aquyển sách đã được chôn giấu, được ghi khắc trên bnhững bảng khắc bằng vàng, tường thuật lại câu chuyện của các dân cư thời xưa sống trên lục địa này, và nguồn gốc nguyên thủy của họ.
Avec réticence, les médecins et les infirmières nous ont laissés atteindre la seule ouverture des épais bandages qui enveloppaient sa tête pour y déposer une goutte d’huile à travers une barrière de plastique.
Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé.
En particulier, si les éjectas d'un cratère formé dans les régions montagneuses (qui sont composées de matériaux anorthosiques brillants) sont déposés sur une mare à faible albédo, elles resteront brillantes même après avoir subi l'érosion spatiale.
Cụ thể, nếu các phun trào từ miệng núi lửa được tạo ra trên các cao nguyên (bao gồm các vật chất chứa anorthosit sáng màu) được tích tụ lại trên các biển với suất phản chiếu (albedo) thấp thì chúng sẽ duy trì được màu sáng thậm chí kể cả sau khi đã chịu phong hóa vũ trụ trong khoảng thời gian rất dài.
La masse est déposée sur la table de la Chambre des communes pour la durée de la séance.
Cây chùy nằm trên bàn của Hạ viện trong suốt cuộc họp.
En plus, la beauté qu'Oz se tape était trop soûle, alors on a dû la déposer.
Thêm nữa, mảng mông nóng bỏng của Oz lằng nhằng quá, bọn tớ phải cắt đuôi.
Quelqu'un m'a déposé à la soirée.
Tôi đixe tới bữa tiệc đấy chứ.
Il y a souvent un détachement émotionnel dans la construction de sa déposition.
Thường có sự tách rời cảm xúc trong cách bày tỏ được dựng lên.
Vous ne devez pas déposer de demande de retrait pour atteinte aux droits d'auteur pour un contenu dont vous n'êtes pas le seul propriétaire, tel qu'un contenu appartenant au domaine public.
Bạn không nên gửi yêu cầu gỡ bỏ do vi phạm bản quyền cho nội dung mà bạn không sở hữu độc quyền, chẳng hạn như nội dung trong phạm vi công cộng.
Le 13 février 2006, la société Japonaise Banpresto, qui produit des jeux vidéo basés sur Neon Genesis Evangelion, a déposé deux demandes d'enregistrement de l'expression "Zettai Ryōiki" en tant que marque.
Ngày 13 tháng 2 năm 2006, công ty Nhật Bản Banpresto, hãng đã sản xuất tựa video game dựa theo Neon Genesis Evangelion, đã nộp hai đơn đăng ký để thuật ngữ "Zettai Ryōiki" trở thành một thương hiệu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déposer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới déposer

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.