déporter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ déporter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déporter trong Tiếng pháp.

Từ déporter trong Tiếng pháp có các nghĩa là đày, gạt ra, làm bạt đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ déporter

đày

verb

Ils seront déportés, et leurs biens deviendront le butin de “ l’infidèle ”, les gens des nations.
Họ sẽ bị đày sang xứ lạ, tài sản họ sẽ trở thành chiến lợi phẩm của “kẻ bạn-nghịch”, tức dân các nước khác.

gạt ra

verb (gạt ra (khỏi đường đi), làm bạt đi)

làm bạt đi

verb (gạt ra (khỏi đường đi), làm bạt đi)

Xem thêm ví dụ

Sur le nombre estimé de 11 millions d’Africains déportés, environ 1,4 serait mort durant la traversée.
Ước tính có khoảng 11 triệu người châu Phi bị bắt làm nô lệ, áng chừng 1,4 triệu người thiệt mạng trong các chuyến hải hành.
Les envahisseurs ont déporté une grande partie de la population et ont fait venir à la place d’autres habitants de l’Empire assyrien.
Quân xâm lược đưa phần lớn dân của xứ đi nơi khác, rồi đưa dân ở những nơi khác trong đế quốc A-si-ri đến đó sinh sống.
C’était la Gestapo qui venait nous donner une dernière chance d’adhérer au parti nazi, sans quoi c’était la déportation.
Họ nói nếu chúng tôi gia nhập Đảng Quốc Xã thì sẽ không bị trục xuất.
17 Il y eut donc en tout 14 générations depuis Abraham jusqu’à David, 14 générations depuis David jusqu’à la déportation à Babylone et 14 générations depuis la déportation à Babylone jusqu’au Christ.
17 Vậy, từ Áp-ra-ham đến Đa-vít có tất cả 14 đời, từ Đa-vít đến thời kỳ lưu đày sang Ba-by-lôn là 14 đời, và từ thời kỳ lưu đày đến Đấng Ki-tô là 14 đời.
C'est le double du nombre de personnes déportées d'Afrique pendant toute la durée du commerce triangulaire.
Đó là con số gấp đôi số người đã bị mang khỏi châu Phi trong toàn bộ cuộc buôn bán nô lệ xuyên đại Tây Dương.
La déportation de la population du Royaume des dix tribus et l’installation de colons ont commencé “ aux jours de Péqah le roi d’Israël ”, soit peu après qu’Isaïe a prononcé cette prophétie (2 Rois 15:29).
Sự kiện dân thuộc vương quốc gồm mười chi phái bị trục xuất và dân ngoại được đưa vào nước đó đã bắt đầu “trong đời Phê-ca, vua Y-sơ-ra-ên”, một thời gian ngắn sau khi Ê-sai nói lời tiên tri này.
Ils ont donc décidé d’abattre les malades et de déporter le reste des détenus vers les ports les plus proches.
Vì vậy, chúng quyết định giết hết những người bệnh hoạn và dời các tù nhân còn lại đến những hải cảng gần nhất.
On compte aujourd’hui 50 millions de réfugiés et de déportés dans le monde. La moitié d’entre eux sont des enfants.
Trên khắp thế giới, hiện nay có 50 triệu người tị nạn và người di tản—phân nửa số đó là trẻ em.
Plusieurs décennies avant l’époque de Jérémie, en 740 avant notre ère, Jéhovah a permis que les dix tribus d’Israël soient déportées par les Assyriens*.
Vào năm 740 trước công nguyên (TCN), nhiều thập kỷ trước thời Giê-rê-mi, Đức Giê-hô-va đã để dân Y-sơ-ra-ên thuộc vương quốc mười chi phái bị quân A-si-ri bắt đi làm phu tù*.
16 Les habitants de Juda que Dieu punit en permettant leur déportation à Babylone essuyèrent des moqueries (Psaume 137:3).
16 Khi Đức Chúa Trời trừng phạt dân Giu-đa bằng cách để cho họ bị bắt đi lưu đày tại Ba-by-lôn, họ bị chế nhạo (Thi-thiên 137:3).
Nombre de ces proclamateurs sont les enfants d’hommes et de femmes qui furent déportés en Sibérie au début des années 50.
Nhiều người công bố trong các hội thánh này là con cháu của những người bị đày đi đến Siberia vào đầu thập niên 1950.
Les enfants ont été déportés depuis d'autres zones de conflits pour venir travailler dans les plantations de café.
Trẻ em bị buôn bán từ các vùng có xung đột và làm việc trên các đồn điền cà phê.
Un de mes frères avait été déporté à Istanbul et une de mes sœurs en Russie.
Một trong các anh tôi đã bị trục xuất sang Istanbul, còn một chị của tôi thì sang Nga.
Plus tard, mon mari a été déporté dans un camp de travail très loin parce qu’il était Témoin.
Sau này, chồng tôi bị đày đến một trại lao động khổ sai vì là Nhân Chứng.
Particulièrement dans les années 1950, des milliers de Témoins de Jéhovah ont été déportés en Sibérie.
Đặc biệt vào những năm 1950, hàng ngàn Nhân Chứng Giê-hô-va bị lưu đày đến Siberia.
” Entre 1941 et 1951, des dizaines de milliers d’Estoniens ont été déportés.
Giữa năm 1941 và 1951, hàng chục ngàn người Estonia bị ép buộc rời bỏ nhà cửa và quê hương.
Déportés à Babylone, les survivants laissent derrière eux un pays désolé, livré aux bêtes sauvages (Jérémie 9:11).
(Giê--mi 9:11) Theo quan điểm con người, dường như đã mất hết.
Sept autres membres connaîtront la déportation dont trois reviendront.
Trong số bảy người được ghi nhận mất tích, có ba người sau đó được cứu vớt.
À Lviv, j’ai appris que beaucoup de Témoins avaient été déportés en Sibérie.
Ở nhà tù đó, tôi được biết rằng nhiều Nhân Chứng đã bị đày đi Siberia.
Il y eut beaucoup de tués, et les survivants furent déportés à Babylone.
Nhiều người bị giết và những kẻ sống sót bị bắt làm phu tù tại Ba-by-lôn.
4 La prophétie d’Isaïe sur les ténèbres couvrant la terre eut son premier accomplissement avec la désolation de Juda et la déportation de ses habitants à Babylone.
4 Những lời của Ê-sai về sự tối tăm vây phủ đất được ứng nghiệm lần đầu khi nước Giu-đa bị bỏ hoang, còn dân thì bị lưu đày sang Ba-by-lôn.
Mais il y a une seconde motivation importante pour déporter le rôle décisionnel des hommes vers les machines, et c'est le brouillage électromagnétique, bloquant la connexion entre le drone et son opérateur.
Nhân tố thứ hai thúc đẩy con người chuyển quyền quyết định lên máy móc chính là sự tắc nghẽn điện từ kết nối giữa máy bay không người lái với người điều hành của nó.
La plupart seront déportés et plusieurs n'en reviendront pas.
Một số quay trở lại nhưng nhiều người sẽ không quay về.
5 En 607 avant notre ère, Jérusalem et son temple étaient détruits par Neboukadnetsar, et les survivants déportés à Babylone.
5 Vào năm 607 TCN, Vua Nê-bu-cát-nết-sa đã hủy phá Giê-ru-sa-lem cùng đền thờ và bắt những người Do Thái còn sống sót đi làm phu tù tại Ba-by-lôn.
Certaines minorités telles que les Allemands, installés initialement en Russie (en particulier les Allemands de la Volga, du Caucase, de la mer Noire, etc.), les Ukrainiens, les Kurdes, les Tchétchènes, les Meskhètes et des opposants politiques russes du régime soviétique ont été déportées au Kazakhstan dans les années 1930 et 1940 par Staline.
Một số cộng đồng thiểu số như người Đức trước kia từng định cư tại Nga (đặc biệt là người Đức Volga), Ukrainia, Triều Tiên, Kurd, Chechen, Meskhetian Turk, và các thành phần đối lập chính trị với chính quyền Nga từng bị trục xuất tới Kazakhstan trong thập niên 1930 và 1940 bởi Stalin; một số trại lao động (Gulag) lớn của Liên xô từng tồn tại ở nước này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déporter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.