dépositaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dépositaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dépositaire trong Tiếng pháp.

Từ dépositaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là người nhận đồ gửi, người được gửi gắm, người được ký thác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dépositaire

người nhận đồ gửi

noun

người được gửi gắm

noun (nghĩa bóng) người được gửi gắm, người được ký thác)

người được ký thác

noun (nghĩa bóng) người được gửi gắm, người được ký thác)

Xem thêm ví dụ

Il est le grand prêtre président, le dépositaire de toutes les clefs de la sainte prêtrise et la voix de la révélation que Dieu adresse à son peuple.
Ông là thầy tư tế thượng phẩm chủ tọa, là người nắm giữ tất cả các chìa khóa của thánh chức tư tế, và nhận được sự mặc khải từ Thượng Đế cho dân Ngài.
Les dépositaires?
Những người bảo vệ?
Dans la seconde moitié du VIe siècle avant notre ère, au moment où les Juifs revenaient de leur exil à Babylone, un groupe d’Israélites, connus sous le nom de sopherim, ou “scribes”, devinrent les dépositaires du texte de la Bible hébraïque. Ils avaient aussi la responsabilité de faire des copies des Écritures à l’usage du culte tant public que privé.
Vào hậu bán thế kỷ thứ sáu TCN, khi những người Do Thái bị lưu đày ở Ba-by-lôn hồi hương, một nhóm học giả người Hê-bơ-rơ được gọi là Sopherim, “người chép luật”, đã trở thành người coi sóc các văn bản Kinh-thánh Hê-bơ-rơ và nhiệm vụ của họ là ghi chép lại Kinh-thánh để dùng trong sự thờ phượng công cộng hay là dùng riêng.
Cet établissement public est le dépositaire en France du dépôt légal depuis le règne de François Ier.
Cơ sở này trở thành nơi lưu trữ hợp pháp của nước Pháp kể từ triều vua François Đệ nhất.
Dépositaires d’un trésor
Được tin cậy giao cho của quí
Certains affirment que la succession apostolique reste valide même si le dépositaire de la charge ne mène pas une vie conforme au christianisme.
Một số người nói rằng việc kế vị giáo hoàng vẫn được duy trì ngay cả khi người giữ chức không sống đúng với lối sống của môn đồ Chúa Giê-su.
Le Dictionnaire de la Bible de Smith (angl.) explique: “Au foyer, on consultait [les personnes âgées], dépositaires de la connaissance (...).
Smith’s Bible Dictionary (Tự điển Kinh-thánh do Smith) giải thích: “Trong cuộc sống riêng tư [người già] được tôn kính như là kho tàng của sự hiểu biết...
Dépositaires de la vérité biblique, les chrétiens la font connaître avec zèle.
Được giao phó lẽ thật Kinh Thánh, tín đồ Đấng Christ sốt sắng chia sẻ với người khác
12 Comment, au sein de la famille, peut- on témoigner du respect à ceux qui sont dépositaires de l’autorité divine ?
12 Bạn có thể tỏ lòng tôn trọng quyền hành mà Đức Chúa Trời ban cho trong gia đình như thế nào?
Les anciens sont les dépositaires du savoir.
Những người già là thư viện.
Une éducation largement répandue signifie qu'ils ne sont plus désormais utiles en tant que dépositaires du savoir.
Phổ biến khả năng đọc viết có nghĩa là họ không còn hữu ích cho việc lưu trữ kiến thức.
15 mn : “ Dépositaires d’un trésor.
15 phút: “Được tin cậy giao cho của quí”.
LE PEUPLE de Jéhovah est le dépositaire d’un héritage spirituel très riche.
Dân Đức Giê-hô-va có một di sản thiêng liêng vô cùng phong phú.
10 « Si un homme donne à son semblable un âne, un taureau, un mouton ou tout autre animal domestique à garder et que l’animal meure, s’estropie ou soit emmené sans que personne le voie, 11 le dépositaire jurera devant Jéhovah qu’il n’a pas pris le bien de son semblable, et le propriétaire devra l’accepter.
10 Nếu một người nhờ người khác giữ một con lừa hoặc một con bò đực hoặc một con cừu hay bất cứ súc vật nào, và nó chết hoặc bị thương tật hoặc bị dẫn đi mất khi không có ai thấy 11 thì người được nhờ giữ phải lập một lời thề trước mặt Đức Giê-hô-va rằng mình không đụng đến súc vật của người kia, và người chủ phải chấp nhận.
Le bureau est également le dépositaire de précieuses lettres de ses enfants missionnaires.
Cái bàn cũng cất giữ những lá thư quý báu của những người con làm giáo sĩ của mẹ.
Vers le VIe siècle de notre ère, les dépositaires de la tradition consistant à copier fidèlement les Écritures hébraïques ont fini par être connus sous le nom de massorètes.
Đến thế kỷ thứ sáu công nguyên, những người theo cổ truyền mà giữ lại cách chép chính xác Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ được biết đến là người Masorete.
Le collectionneur croit également que « le grand défi de l’art africain contemporain, c’est de parvenir à faire le lien et d’assumer le rôle de dépositaire de ce phénomène exceptionnel qu’a été l’art classique.
Người sưu tầm nghệ thuật cũng tin rằng "thách thức lớn lao của nghệ thuật châu Phi đương đại là có thể thiết lập mối liên hệ và đảm nhận vai trò lưu giữ hiện tượng đặc biệt này là nghệ thuật cổ điển".
Investisseurs/ Dépositaires prêtent de l'argent à la banque, et la banque se doit de rendre aux investisseurs leur capital ainsi que les intérêts obtenus.
Các nhà đầu tư/người gửi tiền cho ngân hàng vay tiền, và ngân hàng có nghĩa vụ phải cung cấp cho các nhà đầu tư thu hồi vốn của họ cộng với tất cả tiền lãi thu được.
Alors ce soir, privée, nous célébrons votre anniversaire en infiltrant le dépositaire d'or aux États-Unis à Fort Knox!
Này Binh Nhì, chúng ta sẽ mừng sinh nhật của chú ở Nơi an ninh nhất Hoa Kỳ Pháo đài North
Si vous êtes dépositaire d’une forme ou d’une autre d’autorité, efforcez- vous de l’exercer en imitant Jéhovah Dieu et Jésus Christ.
Nếu được giao bất kỳ quyền hạn nào, hãy cố gắng noi theo gương Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su Christ.
” Les prêtres devinrent les dépositaires de la copie officielle de la Loi.
Các thầy tế lễ trở thành người giữ gìn bản sao chính thức của Luật Pháp.
“L’HOMMAGE à la vérité n’est pas ce cynisme de bon ton caractéristique de notre époque, qui prétend ‘mettre à nu’ toutes choses, partant du principe que rien ni personne ne saurait revendiquer être le légitime dépositaire de la vérité.
“SỰ KÍNH TRỌNG lẽ thật không chỉ là tính hoài nghi giả hiệu của thời đại chúng ta, cố tìm cách ‘vạch mặt’ mọi sự, vì tin rằng không có ai và không có gì có thể nắm vững lẽ thật.
“Les dépositaires de la connaissance”
“Kho tàng của sự hiểu biết”
À moins qu’il ne faille traiter certains animaux comme les dépositaires de l’âme des disparus ?
Hay phải chăng chúng ta đối xử với một số thú vật như thể chúng có linh hồn của người chết?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dépositaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.