descarregar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ descarregar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descarregar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ descarregar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nạp xuống, tải xuống, viễn nạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ descarregar

nạp xuống

noun

tải xuống

noun

Mas o Jarvis não pode descarregar um esquema de dados tão denso.
Nhưng Jarvis không thể tải xuống dữ liệu dày đặc thế này được.

viễn nạp

noun

Xem thêm ví dụ

Ela precisava de fazer algo para descarregar a fúria, entendes?
Tôi nghĩ cô ta chỉ muốn xả cho hết cơn giận thôi, được chưa?
A 5 de junho o dia do Ambiente, todos poderão descarregar o filme na Internet.
Và vào 05/ 06, ngày môi trường, mọi người có thể download bộ phim trên Internet.
Não seria mais fácil descarregares as frustrações nas urnas?
Chẳng phải sẽ đơn giản hơn nếu thể hiện sự bất bình bằng cách bỏ phiếu sao?
Já que falaste disso, posso descarregar tudo em ti?
Vì cô đã hỏi, cô có thể trút bầu tâm sự với cô không?
Vamos descarregar tudo e levar todos que puderem viajar.
Ta sẽ bỏ lại hết mọi thứ và đem theo bất cứ ai có thể đi được.
Se não descarregar imediatamente... vão dar uma volta, depois voltem passado um tempo... e depois deve...
À, về cái toilet, nếu không dội được ngay, cứ đi rồi lúc sau quay lại, nó sẽ...
11 Quando Satanás foi lançado para a Terra, ele estava determinado a descarregar sua raiva contra os servos de Jeová, porque eles “observam os mandamentos de Deus e têm a obra de dar testemunho de Jesus”.
11 Khi bị quăng xuống đất, Sa-tan trút cơn giận ra trên các tôi tớ Đức Giê-hô-va bởi vì họ “vẫn giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời và lời chứng của Đức Chúa Jêsus”.
Entender por que uma doença específica se espalha, ou como uma prova matemática funciona, ou por que seu amigo está depressivo, envolve mais que só descarregar.
Hiểu vì sao một căn bệnh nào đó lây lan, hay bằng cách nào một mệnh đề toán học thành công, hay vì sao bạn của bạn buồn phiền, liên quan tới nhiều điều hơn là việc chỉ tải xuống.
E sabemos perfeitamente o que isto vai significar no futuro quando pedirmos a alguém para pagar cem dólares por um bilhete para uma sinfonia, ópera ou " ballet ", quando o consumidor cultural está habituado a descarregar da internet 24 horas por dia, por 99 cêntimos por uma canção ou de graça?
Và chúng ta đều nhận ra một cách chính xác: ý nghĩa gì trong tương lai khi mà chúng ta đòi hỏi ai đó bỏ ra một trăm đô la cho vé của một buổi hòa nhạc, opera hay ba lê, khi mà người tiêu thụ văn hóa đó thường tải từ Internet 24 tiếng một ngày chỉ với 99 cen hay là miễn phí một bài hát?
Então, será possível imaginar formas de carregar e descarregar osso, passivamente, para podermos recriar ou regenerar cartilagens que estão em degeneração?
Vì vậy, liệu ta có thể hình dung rằng có 1 phương pháp tháo, lắp xương thụ động giúp chúng ta tái tạo và sửa chữa sụn bị thoái hóa hay không?
Eles queriam ver o quanto conseguias descarregar.
Họ muốn biết luồng điện cô phóng ra mạnh đến bao nhiêu oát.
Podem também ter sido inspirados a não pedir que alguém ajudasse a carregar e depois a descarregar aquela caminhonete.
Các anh em có thể cũng được soi dẫn không yêu cầu một người nào đó giúp chất đồ lên xe và sau đó dỡ xuống.
Tem sido feito experimentos com uso de raio laser com o objetivo de descarregar cargas elétricas naturais no ar, causando um "raio acionado por laser".
Đã có những thí nghiệm sử dụng một chùm tia laser như cách để xả điện tích tự nhiên trong không khí, gây ra " sét laser kích hoạt.
(Efésios 4:26, 27) Em vez de descarregar a frustração ou a ira em outros, ou concentrar-se demais na injustiça da situação, os cristãos fazem melhor em imitar a Jesus e ‘entregar-se àquele que julga com justiça’, Jeová Deus.
(Ê-phê-sô 4:26, 27) Thay vì tỏ ra bực bội hay tức giận một ai hoặc chú tâm quá mức đến tình trạng bất công nào đó, tín đồ Đấng Christ nên noi gương Chúa Giê-su bằng cách “phó mình cho Đấng xử-đoán công-bình” là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Estão a descarregar os caixotes.
Chúng đang chất hàng lên.
Você pode me ajudar a descarregar essas coisas?
Muốn giúp tôi dỡ bỏ mấy thứ này chứ?
Miklos: Tenho que descarregar os conteúdos da pasta.
Miklos: Phải tải nội dung tập tin.
Meu pai então me disse: ‘Clark’, olhando para seu relógio, ‘vamos descarregar as armas, e colocá-las nesta vala.
Rồi cha đã nói với tôi và nhìn vào đồng hồ của mình: ‘Clark, hãy tháo đạn ở súng ra, và chúng ta sẽ bỏ chúng vào cái hào này.
3 Depois de avistarmos a ilha de Chipre e passarmos por ela à nossa esquerda,* navegamos para a Síria e fizemos escala em Tiro, onde o navio ia descarregar.
3 Khi thấy đảo Síp ở bên trái, chúng tôi chạy ngang qua và đi tiếp về hướng Sy-ri, rồi cập bến tại Ty-rơ, nơi thuyền phải dỡ hàng.
Apanhei quatro Halcones nas docas, a tentar descarregar um carregamento de M16.
Đã bắt 4 tên Halcones tại cảng lúc đang lấy lô hàng M16s.
Ele cita as palavras da conselheira de programas de condicionamento físico, Jannie Claasens: “Quando a mulher teve um dia muito frustrador, ela pode descarregar a tensão por dar socos num saco de areia.”
Báo này trích lời của cố vấn thể dục là Jannie Claasens: “Nếu một người đàn bà có một ngày thật bực bội, bà có thể làm giảm sự căng thẳng bằng cách đánh vào cái bị”.
Todos — homens e mulheres, jovens e idosos — se atarefaram em descarregar o que haviam levado e se prepararam para a construção com os materiais que já haviam chegado: madeira, cimento, ferragem para o telhado e outros.
Cả đàn ông và đàn bà, cả già lẫn trẻ, tất cả đều bận rộn khiêng vật liệu lên bờ và sẵn sàng để bắt đầu dùng gỗ, xi-măng, mái sắt và các vật liệu khác đã được trở đến trước để xây cất.
Posso descarregar a aplicação no meu telefone, se quiseres.
Ý tớ là cậu có thể tải ứng dụng trên điện thoại của tớ nếu cậu thích.
Uma forma de descarregar o sofrimento e o desconforto.
Là cách để giảm bớt đau đớn và phiền muộn.
Se resiste em vender sua loja, vai prejudicar a todos, agora, não quer nos deixar descarregar?
Ông không chịu bán cửa hàng, làm thiệt hại tất cả chúng tôi, giờ ông không cho bọn tôi dỡ hàng?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descarregar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.