descartar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ descartar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descartar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ descartar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ném, chọi, bỏ, từ bỏ, gỡ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ descartar

ném

(pitch)

chọi

bỏ

(to give up)

từ bỏ

(throw out)

gỡ bỏ

Xem thêm ví dụ

Por que quer descartar a vida nessa vizinhança de merda pra sempre?
Vì anh muốn lãng phí cuộc sống ở cái khu ở chuột này mãi?
" Estás-me a descartar? "
Em đang tống tiền anh à?
11 Alguns talvez estejam hoje inclinados a descartar esses assuntos do passado com um ‘e daí?’.
11 Một số người ngày nay có lẽ có khuynh hướng gạt qua những vấn đề của quá khứ bằng câu “thế thì đã sao nào?”
Para descartar os controles do player, clique no botão "App" ou no touchpad novamente.
Để đóng các nút điều khiển trình phát, hãy nhấp lại vào nút Ứng dụng hoặc bàn di chuột.
Note a conclusão que Christoph Schönborn, arcebispo católico de Viena, apresentou no já mencionado jornal: “Qualquer teoria que negue ou que procure descartar a avassaladora evidência da existência de projeto na biologia é ideologia, não ciência.”
Hãy lưu ý đến lời kết luận của ông Christoph Schönborn, tổng giám mục Công Giáo ở Vienna, như được đăng trên tờ The New York Times: “Bất cứ lý thuyết nào phủ nhận hoặc tìm cách lờ đi những bằng chứng rõ ràng về sự thiết kế trong sinh học thì chỉ là hệ tư tưởng, chứ không phải khoa học”.
Então vamos descartar a cura?
Vậy chúng ta quên mất về thuốc giải sao?
Ela será discreta ao descartar os macacos.
Cô ấy sẽ có cách riêng giải quyết những con khỉ.
Visto que o hebraico e o eblaíta são idiomas semíticos, não se pode descartar a possibilidade de que o nome de algumas cidades ou pessoas sejam similares ou idênticos aos da Bíblia.
Cả hai ngôn ngữ Hê-bơ-rơ và Ebla đều là tiếng Xêmít cổ, thế nên rất có thể một số tên thành phố hoặc tên người trên bảng chữ tương tự hoặc giống hệt những tên trong Kinh Thánh.
Não nos podeis descartar.
Ông không thể bỏ qua.
Eu acho que nós podemos descartar assassinato como a causa da morte, hein?
Tôi đoán, chúng ta có thể loại trừ nguyên nhân của cái chết là tội giết người. Phải không?
Não podemos descartar isso.
Không thể loại trừ
Para descartar uma recomendação individual, passe o cursor sobre o nome do evento e clique em [Excluir].
Nếu bạn muốn loại bỏ từng sự kiện đề xuất, hãy di chuột qua tên sự kiện đó và nhấp vào biểu tượng [Xóa].
Siga estas instruções ao usar, armazenar, limpar ou descartar o smartphone:
Hãy tuân thủ những nguyên tắc sau khi sử dụng, bảo quản, vệ sinh hoặc thải bỏ điện thoại:
E outras identidades e práticas que as acompanham (algumas muito valorizadas pelo mundo) podemos até optar por descartar.
Và các nguồn gốc khác và những thực hành đi kèm theo của chúng (một số nguồn gốc được thế gian đánh giá cao), thậm chí chúng ta còn sẽ chọn để loại bỏ nữa.
Ao considerar a origem do Universo e da humanidade, por que seria miopia descartar a existência de um Criador consciente?
Khi xem xét nguồn gốc của vũ trụ và con người, tại sao loại trừ khả năng có một Đấng Tạo Hóa khôn ngoan là điều thiển cận?
Você pode, com razão, descartar tais mitos.
Bạn có thể có lý do để gạt đi những chuyện thần thoại như vậy.
Pode dar isso ao Victor para descartar.
Cậu có thể chuyển choVictor để vứtđi.
Acho que você pode descartar morte acidentaI
Tôi nghĩ anh loại trừ khả năng bị tai nạn được rồi đấy
Acho que dá para descartar pelos logs de comunicação.
Tôi nghĩ cô nên đăng nhập vào bảng thông tin liên lạc, loại bỏ nó đi.
Na atual crise extrema de nosso planeta, não podemos descartar tal possibilidade.”
Trong cuộc khủng hoảng lớn nhất này của hành tinh chúng ta, chúng ta không thể gạt sự kiện này qua một bên”.
Antes de descartar essa idéia como tolice religiosa, considere: Quem saberia mais a respeito das necessidades do meio ambiente da Terra do que seu Criador?
Trước khi bài bác ý tưởng đó như một niềm tin vớ vẩn, hãy suy nghĩ điều này: Ai có thể biết rõ về môi trường trái đất bằng Đấng đã tạo ra nó?
Você irá me seduzir primeiro, depois irá me descartar.
Em sẽ cố gắng quyến rũ anh Và rồi bỏ anh như một tay chơi
Depois de uma visita ao papa Leão XIII em Roma, esta viagem ajudou a criar uma atmosfera de uma Entente Cordiale anglo-francesa e um acordo delineando as colônias britânicas e francesas no Norte da África, além de descartar completamente qualquer guerra futura entre os dois países.
Tiếp đó là chuyến thăm đức Giáo hoàng ở Rome, chuyến đi này giúp tạo không khí thoải mái trong quan hệ Anh Pháp với Entente Cordiale, một thỏa thuận phân chia thuộc địa tại Bắc Phi giữa Anh và Pháp, và loại bỏ nguy cơ về một cuộc chiến tranh trong tương lai giữa hai nước.
Tenho a tendência de descartar tal admoestação, encarando-a como sem importância ou exagerada, talvez dando desculpas ou justificando minhas ações?
Tôi có khuynh hướng xem lời khuyên đó không thích hợp hoặc cực đoan, có lẽ bào chữa hay biện hộ cho hành động của mình không?
Tampouco se podem descartar as predições deles como sendo declarações obscuras, abertas a uma ampla variedade de interpretações.
Và chúng ta cũng không thể nói rằng những lời tiên đoán của họ là mơ hồ và có thể được diễn giải theo nhiều cách khác nhau.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descartar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.