descendente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ descendente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descendente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ descendente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con cháu, con, hậu duệ, đi xuống, phần tử con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ descendente

con cháu

(scion)

con

(daughter)

hậu duệ

(descendant)

đi xuống

(descending)

phần tử con

Xem thêm ví dụ

Descendente de Inukai Tsuyoshi, ela foi influenciada politicamente pelo espírito liberal.
Mẹ của bà là cháu của Inukai Tsuyoshi và chịu ảnh hưởng lập trường chính trị tự do của ông.
Esse homem que foi reativado tem agora 88 descendentes ativos na Igreja.
Người đàn ông ấy đã được giúp trở lại hoạt động tích cực hiện có 88 con cháu là các tín hữu tích cực của Giáo Hội.
Então, como ela poderia gerar um descendente perfeito, o Filho de Deus?
Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời?
(Gênesis 3:15) Sendo que o Descendente viria por meio dele, Abraão naturalmente seria o alvo da inimizade satânica.
(Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan.
Sua amizade com pelo menos um membro novo poderá, nesta vida e na vindoura, fazer com que centenas ou mesmo milhares dos antepassados e dos descendentes dele, os chamem abençoados.
Và tình bạn của các anh chị em dù chỉ đối với một tín hữu mới cũng có thể, trong cuộc sống này và trong cuộc sống mai sau, khiến hằng trăm hay ngay cả hằng ngàn tổ tiên của họ và con cháu của họ ngợi khen các anh chị em.
No que eram diferentes Enoque e muitos outros descendentes de Adão?
Có điều gì khác biệt giữa Hê-nóc và phần lớn con cháu A-đam?
Em resultado disso, perderam para si e para todos os seus descendentes imperfeitos o direito de viver no Paraíso. — Gênesis 3:1-19; Romanos 5:12.
Thành thử, họ mất quyền sống trong Địa-đàng cho chính họ và cho tất cả con cháu bất toàn của họ nữa (Sáng-thế Ký 3:1-19; Rô-ma 5:12).
Jeová prometeu a Abraão: “Todas as nações da terra hão de abençoar a si mesmas por meio de teu descendente.”
Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18).
Lameque, descendente de Caim, mostrou uma inclinação tão violenta como seu genitor impiedoso.
Con cháu Ca-in là Lê-méc trở nên hung bạo cũng như tổ tiên không tin kính của mình.
(Gênesis 22:17, 18) Não deve surpreender, portanto, que a parte concludente da promessa abraâmica já comece a se cumprir: “Todas as nações da terra hão de abençoar a si mesmas por meio de teu descendente.”
Vì thế không có gì ngạc nhiên rằng phần kết-thúc của lời hứa cùng Áp-ra-ham đang bắt đầu ứng nghiệm: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước”.
Hebreus 11:17-19 revela: “Pela fé Abraão, quando provado, a bem dizer ofereceu Isaque, e o homem que recebera de bom grado as promessas, tentou oferecer seu unigênito, embora se lhe tivesse dito: ‘Aquilo que se chamar “teu descendente” será por intermédio de Isaque.’
Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu.
Adão legou a imperfeição e a morte a bilhões de pessoas, seus descendentes.
A-đam đã truyền sự bất toàn và sự chết cho hàng tỷ con cháu ông.
(13:13-41) Recapitulou os tratos de Deus com Israel e identificou o descendente de Davi, Jesus, como o Salvador.
Ông nhắc lại các cách Đức Chúa Trời đối xử với dân Y-sơ-ra-ên và chứng minh Giê-su là đấng Cứu chuộc thuộc dòng dõi của Đa-vít.
(1 Reis 4:20; Hebreus 11:12) Além disso, uns 1.971 anos depois de Abraão partir de Harã, um descendente seu, Jesus, foi batizado em água por João, o Batizador, e depois em espírito santo pelo próprio Jeová para se tornar o Messias, o Descendente de Abraão em sentido mais pleno, espiritual.
(1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn.
(Gênesis 3:15) Além disso, por meio desse Descendente, Deus formaria um governo, um Reino celestial, que abençoaria humanos obedientes e acabaria com todas as causas do sofrimento, incluindo a própria morte. — Gênesis 22:18; Salmo 46:9; 72:16; Isaías 25:8; 33:24; Daniel 7:13, 14.
(Sáng-thế Ký 3:15) Hơn nữa, qua Dòng Dõi đó, Đức Chúa Trời sẽ thiết lập một chính phủ—một vương quốc trên trời. Chính phủ ấy sẽ mang lại ân phước cho những người vâng lời, và chấm dứt mọi nguyên nhân gây đau khổ, kể cả sự chết.—Sáng-thế Ký 22:18; Thi-thiên 46:9; 72:16; Ê-sai 25:8; 33:24; Đa-ni-ên 7:13, 14.
Um belo exemplo disso são os tratos de Deus com os descendentes de Abraão quando eles eram escravos dos egípcios.
Bằng chứng tuyệt vời về điều này được thấy qua cách Đức Chúa Trời đối xử với dòng dõi của Áp-ra-ham khi họ làm nô lệ ở xứ Ai Cập.
9 No primeiro ano de Dario,+ que era filho de Assuero, descendente dos medos, e que tinha sido feito rei sobre o reino dos caldeus,+ 2 sim, no primeiro ano do seu reinado, eu, Daniel, compreendi pelos livros* o número de anos para se cumprir a desolação de Jerusalém,+ conforme mencionado na palavra de Jeová dirigida ao profeta Jeremias; seriam 70 anos.
9 Vào năm đầu tiên của triều đại Đa-ri-út+ con trai A-suê-ru, thuộc con cháu dân Mê-đi, là người đã được lập làm vua cai trị vương quốc của người Canh-đê,+ 2 vào năm đầu tiên của triều đại vua ấy, tôi, Đa-ni-ên, đã nghiên cứu các sách* và đã hiểu số năm được nói đến trong lời Đức Giê-hô-va phán với nhà tiên tri Giê-rê-mi về thời kỳ chấm dứt cảnh hoang tàn của Giê-ru-sa-lem,+ tức là 70 năm.
11 Os descendentes de Gade moravam ao lado deles na terra de Basã, no território que ia até Salcá.
11 Con cháu Gát sống cạnh họ trong xứ Ba-san cho đến tận Sanh-ca.
Então, mais do que nunca, os servos de Deus estavam interessados em saber quem seria este Descendente.
Lúc bấy giờ, hơn bao giờ hết, các tôi tớ của Đức Chúa Trời tự hỏi không biết Dòng dõi này sẽ là ai.
(Gênesis 12:1-3; 17:4-8; 18:10-14) Quatro séculos mais tarde, quando Moisés finalmente reuniu os descendentes de Abraão — então uma grande nação — nas planícies de Moabe, ele lhes lembrou que Deus cumprira sua promessa.
(Sáng-thế Ký 12:1-3; 17:4-8; 18:10-14) Bốn thế kỷ sau, khi Môi-se cuối cùng tập hợp con cháu Áp-ra-ham—bấy giờ là một dân lớn—trong đồng bằng Mô-áp, ông nhắc nhở họ là Đức Chúa Trời đã thực hiện lời hứa.
O apóstolo Paulo identificou a Cristo como o Descendente principal. — Gálatas 3:16.
Sứ-đồ Phao-lô cho biết dòng-dõi chính này là đấng Christ (Ga-la-ti 3:16).
(Gênesis 1:28; 2:8, 9, 15) Seus descendentes participariam nisso.
(Sáng-thế Ký 1:28, 2:8, 9, 15) Con cháu của họ sẽ tham gia vào công việc này.
A arte romana foi influenciada pela da Grécia Antiga e pode, em parte, ser tomada como um descendente da pintura grega antiga.
Mỹ thuật La Mã chịu ảnh hưởng từ Hy lạp và phần nào có thể cho là một hậu duệ của hội họa Hy Lạp cổ đại.
Era descendente em quinto grau do Tomás Francisco, Príncipe de Carignano, fundador da linha Carignano da Casa de Saboia.
Cha ông là một hậu duệ thế hệ thứ năm của Thomas Francis, Hoàng tử của Carignano, người sáng lập của dòng Savoy Carignano của Nhà Savoy.
Andas numa espiral descendente de destruição.
Cô đang trượt dài trên vòng xoáy sự tự hủy hoại đấy.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descendente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.