descida trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ descida trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ descida trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ descida trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dốc, sự rơi, sự suy sụp, sự xuống dốc, sự xuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ descida

dốc

sự rơi

(fall)

sự suy sụp

(decline)

sự xuống dốc

(fall)

sự xuống

(descent)

Xem thêm ví dụ

A sua temperatura vital tinha descido para 25o C.
Thân nhiệt cậu bé tụt xuống tới 77 độ.
Quando juntamos toda a eletricidade da energia solar e eólica, vemos que mal chegam a metade da descida da energia nuclear.
Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân.
Enquanto isso, os dois rapazes e o pobre criado tinham descido
Trong khi đó, hai chàng trai trẻ và gã người hầu khốn khổ cùng đi xuống.
Agora, o gelo entra no último estágio de sua descida.
Băng giờ đang đi đến giai đoạn cuối cùng trong hành trình đi xuống của .
Alternativamente, o ciclista poderia conectar um dínamo a uma das rodas e gerar energia elétrica na descida.
Ngoài ra người đạp xe có thể nối một cái dynamo tới một bánh để phát một chút điện khi đi xuống.
Um dia, enquanto andavam de bicicleta, Curtis olhou para trás e viu que seu companheiro tinha inexplicavelmente descido da bicicleta e estava caminhando.
Một hôm, trong khi đang đi xe đạp, Curtis quay lại và nhìn thấy người bạn đồng hành của mình không hiểu sao đã xuống khỏi xe đạp và đi bộ.
Abriu a perspectiva de petróleo barato da Rússia, provocando uma descida no preço do petróleo e reduzindo a dependência do Ocidente em relação ao petróleo dos países árabes.
Nó mở ra triển vọng mới về nguồn dầu mỏ rẻ tiền từ Nga, khiến giá dầu giảm xuống, và giảm sự lệ thuộc của phương tây vào dầu mỏ từ các quốc gai Ả rập.
18 Todo o monte Sinai fumegava, porque Jeová havia descido sobre ele em meio ao fogo;+ e a fumaça subia como a fumaça de uma fornalha, e todo o monte tremia violentamente.
18 Khói tỏa khắp núi Si-nai vì Đức Giê-hô-va ngự xuống trong ngọn lửa;+ khói từ núi bốc lên như khói từ lò nung và cả ngọn núi rúng động dữ dội.
Um dia encontrei- me no cimo duma montanha, para uma descida, uma última oportunidade de realizar um sonho de toda a vida.
Một hôm, tôi đứng trên đỉnh núi, trước một đường trượt, một cơ hội cuối cùng để hoàn thành giấc mơ cả đời.
Temos 4 km antes da descida.
Chúng ta còn 14 phút trước khi họ tới cây cầu.
De lá é só descida até a Suíça.
Bắt đầu từ đó là xuống dốc thẳng tới Thụy Sĩ.
Dois minutos para a descida.
Còn 2 phút nữa thả xuống.
95% da estrutura explodiria na descida.
95% cấu trúc của nơi này sẽ nổ tung trong quá trình rơi xuống.
Por outro lado, os níveis da água subterrânea no aquífero confinado apresentaram, em quase todos os locais, tendência de descida.
Tuy nhiên, ở tầng có áp thì mực nước ngầm có dấu hiệu hạ thấp ở hầu hết tất cả các điểm quan trắc.
Estou na escada agora, te chamarei quando tiver descido.
Anh đang đứng trên thang, anh sẽ gọi lại ngay.
Mas, de facto, o que vemos cada vez mais é que, se estiverem dispostos a cortar, a verem-se livres dessas opções estranhas e redundantes, há um aumento nas vendas, há uma descida de custos, há uma melhoria na experiência de escolha.
Nhưng thực tế, điều chúng ta càng ngày thấy được là nếu bạn sẵn sàng cắt giảm loại bỏ nhiều lựa chọn ngoài luồng Tồn tại sự gia tăng doanh thu bán hàng giảm xuống các chi phí, Và đó là sự cải thiện trong kinh nghiệm lựa chọn
Lamento não ter descido tudo hoje, mas são passos de bebê.
Xin lỗi vì hôm nay tôi không thể đi xuống hết cầu thang được, nhưng vì đứa bé.
Não deviam ter descido.
Cô không nên xuống đây.
A iniciar a descida.
Bắt đầu hạ độ cao.
Quando acaba de chegar lá, o esforço torna-se demasiado, a pedra escapa, rola pela montanha abaixo, ele tem de fazer a descida para voltar a empurrá-la novamente, e a mesma coisa repete-se, repete-se por toda a eternidade.
Ngay khi ông đến nơi, lực đẩy trở thành quá mạnh, tảng đá tuột khỏi tay, lăn xuống quả đồi, ông ta phải lê từng bước trở lai để đẩy tảng đá đó lên lần nữa, và sự việc cứ lặp đi lặp lại mãi không ngừng.
Mas, de facto, o que vemos cada vez mais é que, se estiverem dispostos a cortar, a verem- se livres dessas opções estranhas e redundantes, há um aumento nas vendas, há uma descida de custos, há uma melhoria na experiência de escolha.
Nhưng thực tế, điều chúng ta càng ngày thấy được là nếu bạn sẵn sàng cắt giảm loại bỏ nhiều lựa chọn ngoài luồng Tồn tại sự gia tăng doanh thu bán hàng giảm xuống các chi phí,
A descida vai ser difícil.
Đát đai ở dưới lổm chổm đấy.
Ao entrar na atmosfera no dia 15 de dezembro de 1970, acredita-se que o paraquedas tenha se rasgado parcialmente durante a descida e a sonda atingiu a superfície com um forte impacto, embora não fatal.
Trong khi đi vào khí quyển ngày 15 tháng 12 năm 1970, các kĩ sư tin rằng dù này đã bị rách một phần, và con tàu đã va chạm mạnh xuống bề mặt, tuy không bị phá hủy hoàn toàn.
A lei de 2006 sobre a bandeira nacional da Armênia afirma que a bandeira tem que ser levantada nos seguintes edifícios públicos: Residência do Presidente Parlamento Governo Corte Constitucional Gabinete do Procurador Público Banco Central da Armênia Outros edifícios governamentais A lei exige a descida da bandeira até o meio do mastro nos dias de luto ou durante as cerimônias de luto.
Luật Quốc kỳ năm 2006 của Armenia ghi rằng quốc kỳ được treo trên các tòa nhà sau đây: Dinh Tổng thống Nghị viện Chính phủ Tòa án Hiến pháp Văn phòng Công tố Ngân hàng Trung ương Armenia Các tòa nhà chính phủ khác Luật yêu cầu hạ quốc kỳ xuống trung điểm của cột cờ trong những ngày để tang hoặc trong lễ tang.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ descida trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.