desdenhoso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desdenhoso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desdenhoso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desdenhoso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khinh người, khinh bỉ, coi thường, khinh khỉnh, khinh thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desdenhoso

khinh người

(contemptuous)

khinh bỉ

(contemptuous)

coi thường

(contemptuous)

khinh khỉnh

(contemptuous)

khinh thường

(contemptuous)

Xem thêm ví dụ

Ao esclarecer o motivo de tal desprezo, a Grande Encyclopédie francesa declara que a palavra “seita” e seu uso “estão impregnados de fortes sentimentos e até, mesmo de veemência”, e acrescenta: “Em geral, a comunidade da qual o pequeno grupo se separou afirma ser a autêntica e considera que somente ela possui a plenitude doutrinal e os meios para obter a graça, referindo-se aos sectários com certa pena desdenhosa.
Về điều này, cuốn Đại Tự-điển Bách-khoa (Grande Encyclopédie, Pháp-ngữ) nhấn mạnh là chữ “giáo-phái” và những sự xử-dụng của chữ đó thì “đầy dẫy những xúc-cảm mạnh và xúc-động nữa” và nói thêm: “thường thường chính là cộng-đồng tôn-giáo mà nhóm người đã bỏ tự coi mình là chân-chính và tự cho mình là hiểu thấu về giáo-lý và những phương-cách mang đến ân-đức; và cộng-đồng tôn-giáo đó nói về những phần-tử đã tự ly-khai với một lòng thương-hại khinh-thị.
Meu pensamento se dirigiu ao tratamento desdenhoso dado aos personagens sobre quem escrevia como se não tivesse respeito deles.
Tôi nghĩ ông luôn ở tư thế nhìn xuống khi viết về con người. Giống như ông đang cười nhạo họ vậy.
'Bem, talvez seus sentimentos possam ser diferentes ", disse Alice; " tudo que eu sei é, sentiria muito estranho para mim.'" Você! ", disse a Caterpillar desdenhosamente.
" Vâng, có lẽ cảm xúc của bạn có thể khác nhau, " Alice, tất cả những gì tôi biết là, sẽ cảm thấy rất say sưa với ME. " You! ́nói Sâu khinh.
" Claro que não! " O Chapeleiro disse, sacudindo a cabeça desdenhosamente.
" Tất nhiên bạn không " Hatter cho biết, tung đầu khinh.
Ele não andou desdenhosamente pelas estradas empoeiradas da Galileia e da Judeia, esquivando-se ao ver pecadores.
Ngài đã không bước đi một cách khinh miệt trên các con đường bụi bặm ở Ga Li Lê và Giu Đê, đã không chùn bước khi thấy những người phạm tội.
Desdenhosamente, Jeová condena os que confiam na adoração de ídolos, desprezando seus ídolos como “vento e irrealidade”.
Đức Giê-hô-va đã khinh bỉ lên án những kẻ tin cậy vào sự thờ hình tượng; Ngài coi hình tượng của họ như là “gió và sự lộn-lạo”.
De modo que não surpreende que perguntasse desdenhosamente: “Quem é Jeová, que eu deva obedecer à sua voz?”
Cho nên không có gì đáng ngạc nhiên cả khi ông hỏi với giọng khinh miệt: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người?”
A campanha terminou sem um resultado decisivo e o rei dácio, Decébalo, desdenhosamente quebrou, em 89, os termos do acordo de paz que havia sido firmado ao final do confronto.
Các chiến dịch chống lại người Dacia đã kết thúc mà không có một kết quả quyết định, và Decebalus, vua Dacia, đã trắng trợn coi thường các điều khoản của hòa bình (89 SCN) mà đã được nhất trí để kết thúc chiến tranh.
Desdenhosamente, zombavam dos profetas de Deus que haviam sido enviados para corrigi-los, mostrando-lhes a língua num gesto vergonhoso e desrespeitoso.
Chúng chế giễu và khinh bỉ các nhà tiên tri được Đức Chúa Trời sai đến để sửa sai. Chúng lè lưỡi với cử chỉ trơ trẽn và bất kính.
Ora, eles encaravam os do povo comum como sujeira sob os seus pés, chamando-os desdenhosamente de “pessoas amaldiçoadas”.
Họ xem những người dân thường như bụi đất dưới chân họ, còn khinh bỉ gọi họ là “dân đáng rủa” (Giăng 7:49).
3 Depois da destruição de Jerusalém, Amom foi condenada por se jubilar com o sofrimento de Judá, e Moabe por adotar uma atitude desdenhosa para com Judá.
3 Sau sự hủy diệt của Giê-ru-sa-lem, dân Am-môn bị lên án vì biểu lộ sự vui mừng trước sự đau khổ của Giu-đa, và dân Mô-áp bị lên án vì có thái độ khinh miệt đối với Giu-đa.
Era também impaciente e desdenhoso, e reagia com veemência ao que achava ser hipocrisia.
Ông cũng có tính thiếu kiên nhẫn, hay khinh bỉ, và phản ứng dữ dội trước những điều ông cho là giả hình.
Sou desdenhoso daqueles que julgam..
Tôi khinh bỉ những kẻ phán xét.
O duque foi elogiado, no entanto, por seus esforços para combater a pobreza nas ilhas, ainda que fosse tão desdenhoso com os bahamianos como era com a maioria dos povos não-brancos do império.
Quận công được ca ngợi về những thành tựu chống đói nghèo của ông trên hòn đảo, mặc dù ông khinh bỉ hầu hết người dân Bahamians, vì họ không phải người da trắng.
2 A reação desdenhosa deles é, na realidade, a culpa tentando se reafirmar, assim como Corior, que por fim admitiu: “Eu sempre soube que existia um Deus” (Alma 30:52).
2 Phản ứng khinh miệt của họ, trong thực tế, là mặc cảm tội lỗi đang cố gắng tự trấn an, cũng giống như với Cô Ri Ho, cuối cùng đã thừa nhận: “Tôi cũng đã luôn luôn biết rằng có một Đấng Thượng Đế” (An Ma 30:52).
“Tudo que o coração de uma mulher pode conter de soberbo menosprezo e palavras desdenhosas, despejei sobre esse homem.
Con tim cao thượng của người phụ nữ có thể khinh bỉ và miệt thị bao nhiêu, em đều trút lên đầu hắn.
“Não. Estou muito ocupado”, foi a resposta desdenhosa.
Anh trả lời với giọng khinh khỉnh: “Không được đâu, tôi bận lắm.”
James, se é religioso e desdenhoso...
James, nếu ông ta là kẻ mộ đạo và khinh bỉ...
Alguns zombam dos que observam a lei de Deus, mas, nestes “últimos dias”, as zombarias dos que eram cristãos e que depois se tornaram apóstatas em geral são tipicamente desdenhosas.
Một số người thậm chí chế nhạo sự tin kính, nhưng trong “những ngày sau-rốt” này, những kẻ bội đạo—trước kia là tín đồ Đấng Christ—thường tỏ ra hết sức miệt thị trong những lời nhạo báng của họ.
Isso incentivou o desenvolvimento de uma atitude crítica e desdenhosa para com outros.
Phương pháp này khuyến khích thái độ phê phán và thiếu tôn trọng người khác.
E após o estranho tinha ido para a cama, o que fez cerca de nove e meia, Mr. Hall foi muito agressiva para a sala e parecia muito duro em móveis de sua esposa, apenas para mostrar que o estranho não foi mestre lá, e observar mais de perto e um pouco desdenhosamente uma folha de cálculos matemáticos o desconhecido havia deixado.
Và sau khi người lạ đã đi ngủ, mà ông đã làm khoảng một nửa trong quá khứ chín, ông Hall đi rất tích cực vào phòng khách và nhìn rất cứng đồ nội thất của vợ, chỉ để cho thấy người lạ là không chủ ở đó, và xem xét kỹ lưỡng chặt chẽ và một chút khinh một tờ của tính toán toán học người lạ đã để lại.
Se parecer desdenhosa, ninguém vai perceber que este é meu primeiro baile.
Để cho đừng ai biết đây là buổi khiêu vũ đầu tiên trong đời em.
Você já é desdenhoso o suficiente acerca de mim quando está sóbrio.
Anh khinh thường tôi như thế là đủ rồi

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desdenhoso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.