desdobrar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desdobrar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desdobrar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desdobrar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mở, trải, duỗi, căng ra, triển khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desdobrar

mở

(open)

trải

(unroll)

duỗi

(stretch)

căng ra

(spread)

triển khai

(enlarge)

Xem thêm ví dụ

Se desdobrar e regressar ao padrão de vincos, podemos ver que foi o canto superior esquerdo dessa forma que fez a aba.
Nếu tôi mở nó ra và trở lại các nếp gấp, bạn có thể thấy góc trái trên của hình này là phần giấy dùng để gấp cái cánh đó.
A questão é: que letra é esta se eu a desdobrar?
Câu hỏi đặt ra là, đây là chữ gì nếu tôi mở nó ra?
E, no entanto, nunca li um estudo que, para mim, consiga desdobrar a sua solidão, ou a sua longevidade, ou a sua excitação sombria.
Dầu vậy, tôi chưa bao giờ đọc một nghiên cứu phân tích cho tôi về sự cô độc của nó hoặc tuổi thọ của nó, hoặc sự đáng sợ của nó.
AUDIÇÃO: As orelhas do társio, finas como uma folha de papel, podem dobrar-se, desdobrar-se e virar em direção ao mais leve ruído.
THÍNH GIÁC: Đôi tai mỏng như giấy của khỉ lùn có thể cụp xuống, vểnh lên và chuyển hướng để tiếp nhận những âm thanh nhỏ nhất.
O que é magnífico é que, com o desdobrar da história esta realidade fictícia tornou-se cada vez mais poderosa, tanto que hoje, as maiores forças no mundo são essas entidades fictícias.
Và điều tuyệt vời là khi lịch sử diễn ra, sự thực hư cấu này đã càng trở nên mạnh mẽ hơn để ngày hôm nay, lực lượng mạnh mẽ nhất trên thế giới chính là những thực thể hư cấu.
Só depende de como isso vai se desdobrar.
Do đó, mọi thứ phụ thuộc vào việc nó tan ra thì khủng khiếp tới mức nào.
Comprei-te uma rampa portátil, é só desdobrar quando encontras uma superfície mais alta.
Đem cho con cái ván di động này, để khi nào con phải lên cao chỉ cần mở nó ra.
Embora a melhor forma de o fazer fosse pôr-me à frente dela e desdobrar um mapa de estradas ao contrário.
Mặc dù, cách hay nhất là đứng trước mặt cô ấy và gấp bản đồ sai cách.
Quando estavam para fechar o caixão, minha mãe deu um passo adiante, colocou os braços ao redor daquela mãe angustiada e ajudou-a a desdobrar o cobertor para cobrir o menino.
Ngay khi họ sắp đậy nắp chiếc quan tài, thì mẹ của tôi tiến đến, vòng tay ôm lấy người mẹ đau buồn, và giúp người ấy mở tấm mền ra và đắp lên đứa bé.
Descrevi o quanto queria desdobrar-me em cinco para realizar o trabalho da maneira que deveria ser feito.
Tôi mô tả rằng tôi mong muốn biết bao để có được năm người như mình để cùng nhau thực hiện công việc theo cách mà tôi nghĩ rằng nó phải được thực hiện.
Este tipo nem um guardanapo seria capaz de desdobrar.
Xem nào, anh chàng này còn không thể gỡ rối cái khăn bị vo tròn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desdobrar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.