desfrute trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desfrute trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desfrute trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desfrute trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là niềm vui thích, niềm vui, khoái lạc, lạc thú, sự vui thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desfrute

niềm vui thích

(pleasure)

niềm vui

(pleasure)

khoái lạc

(delight)

lạc thú

(delight)

sự vui thích

(delight)

Xem thêm ví dụ

Mas sabem o que gostaria é que vocês pudessem sentir, viver, experimentar, ainda que por poucos segundos, o que cada semana desfruto e me faz ser quem sou.
cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay.
Em seu tempo livre, Gyllenhaal desfruta da marcenaria e da culinária.
Những lúc rảnh rỗi, Gyllenhaal thích nấu nướng và làm đồ mộc.
Desfrute da massa.
Ăn ngon nhé
Desfrute dos resultados do seu trabalho árduo
Hãy thỏa nguyện trong công việc
Seu plano de salvação é o caminho para que cada um de nós se torne como Ele e desfrute de todas as Suas bênçãos.
Kế hoạch cứu rỗi của Ngài là cách để cho mỗi người chúng ta trở nên giống như Ngài và vui hưởng tất cả các phước lành của Ngài.
“Ainda me lembro [do conselho de minha mãe] naquele dia, há muito tempo, quando meu time perdeu o jogo de futebol: ‘Aconteça o que acontecer, desfrute’.
“Tôi vẫn còn ghi nhớ lời khuyên dạy [của mẹ tôi] dành cho tôi vào cái ngày xa xưa đó khi đội của tôi bị thua trong một trận đấu bóng bầu dục: ‘Chuyện gì đến thì cứ để cho nó đến và hân hoan chấp nhận nó
Desfrute a vida antes da morte (4-12)
Vui hưởng cuộc sống dù phải chết (4-12)
2 O povo de Deus desfruta desse estado espiritualmente próspero porque é conduzido pelo Seu espírito, ou força ativa.
2 Dân sự của Đức Chúa Trời vui hưởng trạng thái thiêng liêng thịnh vượng này bởi vì họ để cho thánh linh, tức sinh hoạt lực của Ngài, hướng dẫn.
Desfruta dos mamilos roxos, Tom.
Cứ thưởng thức đi, Tom.
Desfruto de 67 anos de felicidade no casamento e na vida familiar; 21 como filho morando com meus pais e 46 como marido, tudo isso coroado com a alegria de ser pai e avô.
Tôi đã vui hưởng 67 năm hạnh phúc trong hôn nhân và cuộc sống gia đình—21 năm làm con trai trong nhà của cha mẹ tôi, và 46 năm làm chồng, đạt được tột đỉnh niềm vui làm cha và làm ông.
Desfruta da vida, seu merdas.
Sống vui nhé, bô đi ỉa.
Desfruto muito a reunião sacramental.
Tôi rất thích lễ Tiệc Thánh.
(Colossenses 3:14; Revelação 7:4-8) Atualmente, o povo de Jeová em todo o mundo — tanto os do Israel espiritual como os que têm esperança de viver na Terra — desfruta de paz e união sob o governo do Messias, condições que as igrejas da cristandade desconhecem.
(Cô-lô-se 3:14; Khải-huyền 7:4-8) Ngày nay, dân sự của Đức Giê-hô-va—cả dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng lẫn những người có hy vọng sống trên đất—vui hưởng sự bình an và sự hợp nhất quốc tế dưới sự cai trị của Đấng Mê-si, những trạng thái mà các giáo hội của các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ không hề biết.
(Aplausos) Contei-vos muito sobre a prisão, muito sobre o que experiencio cada semana e o que desfruto e me transformo junto deles.
trong địa ngục, chúng tôi được đốt cháy với hạnh phúc khi học được sợi tim đốt của từ ngữ (Tiếng vồ tay) Tôi đã nói rất nhiều về nhà tù, rất nhiều về những gì tôi trải nghiệm mổi tuần và thưởng thức sự biến đổi giữa tôi vả họ.
Desfrute a si mesmo,
Enjoy yourself
Desfrute.
Cứ xem nhé.
Não posso dizer que desfruto do processo.
Tôi không thể nói rằng tôi thích thú với quá trình đó.
Além disso, servindo ao próximo, ela desfruta a companhia do Espírito, que o Senhor prometeu aos que O servem.1
Ngoài ra, bà vui hưởng sự đồng hành của Thánh Linh mà Chúa đã hứa cho những người phục vụ Ngài bằng cách phục vụ những người khác.1
Desfrute do passeio.
Tận hưởng chuyến đi nhé.
Poderemos dizer, como minha mãe: “Aconteça o que acontecer, desfrute”.
Chúng ta có thể nói như mẹ tôi đã nói: “Chuyện gì đến thì cứ để cho nó đến và hân hoan chấp nhận nó.”
E eles não só a ouvem expressar suas convicções, mas veêm serem aplicadas no dia a dia pela forma como se veste, nas coisas que assiste ou lê, no modo como desfruta dos momentos de lazer, naquilo que ama e nas coisas de que acha graça, nas pessoas ao seu redor, no modo como age em todos os momentos, em todas as coisas e em todos os lugares.
Chúng không những nghe người ấy thảo luận về sự cam kết của mình, mà chúng còn nhìn thấy sự cam kết của người ấy trong cuộc sống hằng ngày của người ấyọtrong cách người ấy ăn mặc, những gì người ấy đọc và xem, cách người ấy dùng thời giờ nhàn rỗi của mình, những gì người ấy yêu thích và cười đùa, người ấy giao tiếp với ai, và cách người ấy thường hành động, trong bất cứ việc gì và ở bất cứ nơi đâu.
+ 9 Desfrute a vida com a sua amada esposa+ todos os dias da sua vida vã, que Ele lhe deu debaixo do sol, sim, todos os seus dias vãos. Pois essa é a sua porção na vida e no seu trabalho árduo, no qual tanto se esforça debaixo do sol.
+ 9 Hãy vui hưởng cuộc sống với vợ yêu dấu+ trọn những ngày của cuộc đời hư không mà ngài ban cho con dưới mặt trời, trọn những ngày của sự hư không của con; đó là phần con có trong đời và trong việc khó nhọc con vất vả làm dưới mặt trời.
Durante os nossos dez anos na Espanha, nosso desfruto dessa bênção especial de servir a Jeová não fora pleno devido à situação de nossos pais.
Trong suốt mười năm ở Tây Ban Nha, tình trạng sức khỏe của cha mẹ chúng tôi làm chúng tôi cũng lo lắng khi vui hưởng ân phước đặc biệt này trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va.
A sério, desfruta-o.
Nghiêm túc đấy, tận hưởng nó.
Desfrute Todos os Momentos Que Passarem Juntos
Vui Hưởng Mỗi Giây Phút Với Nhau

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desfrute trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.